New Immissions/Updates:
boundless - educate - edutalab - empatico - es-ebooks - es16 - fr16 - fsfiles - hesperian - solidaria - wikipediaforschools
- wikipediaforschoolses - wikipediaforschoolsfr - wikipediaforschoolspt - worldmap -

See also: Liber Liber - Libro Parlato - Liber Musica  - Manuzio -  Liber Liber ISO Files - Alphabetical Order - Multivolume ZIP Complete Archive - PDF Files - OGG Music Files -

PROJECT GUTENBERG HTML: Volume I - Volume II - Volume III - Volume IV - Volume V - Volume VI - Volume VII - Volume VIII - Volume IX

Ascolta ""Volevo solo fare un audiolibro"" su Spreaker.
CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Danh sách tên lửa – Wikipedia tiếng Việt

Danh sách tên lửa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách tên lửa và các loại tên lửa.

[sửa] Danh sách tên lửa theo loại

[sửa] Theo các nước

  • Xem Danh sách tên lửa theo các nước



[sửa] Theo tên

A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V W X Y

[sửa] A

[sửa] B

[sửa] C

  • C-802
  • CA 94
  • CA 95
  • CEM-138 Pave Cricket
  • CGM-16/HGM-16 Atlas
  • CIM-10 Bomarc
  • CQM-121 Pave Tiger
  • Crotale (Pháp)
  • CSS-2

[sửa] D

  • Desna
  • DF-31
  • DF-5
  • DF-4
  • DF-15
  • Dvina

[sửa] E

  • EGBU-15
  • Elbrus (còn có tên Scud)
  • ENTAC (Pháp)
  • Enzian
  • ERYX (Pháp)
  • Euromissile HOT
  • Exocet (tên phổ biến là MBDA Exocet)

[sửa] F

  • Fateh-110
  • Fireflash
  • Firestreak
  • FGM-77 Dragon
  • FGM-148 Javelin
  • FIM-43 Redeye
  • FIM-92 Stinger
  • FQM-117 RCMAT
  • FQM-151 Pointer

[sửa] G

[sửa] H

  • Harpoon
  • Hatf-I/IA/IB
  • Hongqi-1 SAM
  • Hongqi-2 SAM
  • Hongnu-5 SAM
  • Hongqi-7 SAM
  • Hongqi-9 SAM
  • Hongqi-10 SAM
  • Hongqi-15 SAM
  • Hongqi-17 SAM
  • Hongqi-18 SAM
  • Hongqi-61 SAM
  • HOT
  • Hsiung Feng I (HF-1)
  • Hsiung Feng II (HF-2)
  • Hsiung Feng IIE (HF-2E)
  • Hsiung Feng III (HF-3)

[sửa] I

  • Ingwe
  • IRIS-T

[sửa] J

  • J-Missile
  • Javelin
  • Jericho (Tên lửa đạn đạo đất đối đất)
  • JL-2

[sửa] K

[sửa] L

  • LAM (Tên lửa tấn công vòng)
  • LEM-70 Minuteman ERCS
  • LGM-25 Titan
  • LGM-30 Minuteman
  • LGM-118 Peacekeeper
  • Lieying-60 SAM
  • LIM-49 Nike Zeus
  • LIM-99
  • LIM-100
  • Long March cruise missile

[sửa] M

  • M5 Tên lửa đạn đạo phóng từ tầu ngầm
  • M45
  • M51
  • Magic
  • Malkara (Úc/Anh)
  • MBDA Apache
  • MBDA AS 30
  • MBDA Aster
  • MBDA Exocet
  • MBDA Meteor
  • Meteor (Tên thông dụng cho loại MBDA Meteor)
  • MBDA Scalp EG
  • MGM-1 Matador
  • MGM-5 Corporal
  • MGM-13 Mace
  • MGM-18 Lacrosse
  • MGM-21
  • MGM-29 Sergeant
  • MGM-31 Pershing
  • MGM-32 ENTAC
  • MGM-51 Shillelagh
  • MGM-52 Lance
  • MGM-140 ATACMS
  • MGM-134 Midgetman
  • MGM-157 EFOGM
  • MGM-164 ATACMS II
  • MGM-166 LOSAT
  • MGM-168 ATAMCS Block IVA
  • MICA (Tên của dự án MBDA MICA)
  • MILAN
  • MIM-3 Nike-Ajax
  • MIM-14 Nike-Hercules
  • MIM-23 Hawk
  • MIM-46 Mauler
  • MIM-72 Chaparral
  • MIM-104 Patriot
  • MIM-115 Roland
  • MIM-146 ADATS
  • MISTRAL
  • Mokopa
  • Molodets (Tên thông dụng cho tên lửa RT-23 Molodets)
  • MQM-33
  • MQM-36 Shelduck
  • MQM-39
  • MQM-40 Firefly
  • MQM-42 Redhead/Roadrunner
  • MQM-57 Falconer
  • MQM-58 Overseer
  • MQM-61 Cardinal
  • MQM-74 Chukar
  • MQM-105 Aquila
  • MQM-107 Streaker
  • MQM-143 RPVT
  • MR-UR-100 Sotka Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-17 Spanker)

[sửa] N

  • Nag
  • Naval Strike Missile (NSM)
  • Nike
  • Nodong-1
  • Nuclear bunker buster

[sửa] O

  • Oka (tên thông dụng của R-400 Oka)

[sửa] P

  • P-1
  • P-700 Granit (SS-N-19 Shipwreck)
  • Penguin (Hoa Kỳ gọi là AGM-119)
  • PenLung-9 SAM
  • Polyphem
  • PGM-11 Redstone
  • PGM-17 Thor
  • PGM-19 Jupiter
  • Pioner (Tên thường dùng cho loại tên lửa RT-21M Pioner)
  • Pluton
  • Popeye (Thiết kế của Hoa Kỳ: AGM-142 Have Nap. Một dạng khác tên lửa hành trình)
  • PQM-56
  • PQM-102 Delta Dagger
  • PQM-149 UAV-SR
  • PQM-150 UAV-SR
  • Prithvi
  • Python 5 (Tên thường dùng cho loại tên lửa Rafael Python 5)

[sửa] Q

  • Qassam rốc két
  • Qianwei-1 SAM
  • Qianwei-2 SAM

[sửa] R

  • R-1 tên lửa đạn đạo (SS-1 Scunner)
  • R-2 tên lửa đạn đạo (SS-2 Sibling)
  • R-4 (AA-5 Ash)
  • R-5 tên lửa đạn đạo (SS-3 Shyster)
  • R-7 Semyorka Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga/Liên Xô; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-6 Sapwood)
  • R-9 Desna Tên lửa đạn đạo liên lục địa(Nga/Liên Xo; C^hiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-8 Sasin)
  • R-11 Tên lửa đạn đạo chiến thuật (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-1b Scud)
  • R-12 Dvina Tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-4 Sandal)
  • R-13 Tên lửa đạn đạo phóng từ tầu ngầm (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-N-4 Sark)
  • R-14 Usovaya tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-5 Skean)
  • R-15 Tên lửa đạn đạo phóng từ tầu ngầm (Nga; Chiến tranh Lạnh)
  • R-16 Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-7 Saddler)
  • R-17E, Một dạng khác của tên lửa Nga Scud B
  • R-21 Tên lửa đạn đạo phóng từ tầu ngầm (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-N-5 Serb)
  • R-23 (AA-7 Apex)
  • R-26 Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh)
  • R-27 Tên lửa đạn đạo phóng từ tầu ngầm (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-N-6 Serb)
  • R-27 (AA-10 Alamo)
  • R-33 (AA-9 Amos)
  • R-36 Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-9 Scarp và SS-18 Satan)
  • R-39 (SS-N-20 Sturgeon)
  • R-40 (AA-6 Acrid)
  • R-46 Tên lửa đạn đạo liên lục địa phóng từ một quỹ đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh)
  • R-60 (AA-8 Aphid)
  • R-73 (AA-11 Archer)
  • R-77 (AA-12 Adder)
  • R-300 Elbrus Tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-1c Scud)
  • R-400 Oka Tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO gọi là SS-23 Spider)
  • R550 Magic
  • Rapier(Tên lửa đất đối không)
  • Rafael Python 5 (loại không đối không)
  • RBS-15
  • RBS-23
  • RBS-70
  • RBS-77
  • RBS-90
  • Red Top (không đối không)
  • RGM-6 Regulus
  • RGM-15 Regulus II
  • RGM-59 Taurus
  • RGM-165 LASM
  • RIM-2 Terrier
  • RIM-8 Talos
  • RIM-24 Tartar
  • RIM-50 Typhon LR
  • RIM-55 Typhon MR
  • RIM-66 Standard Missile-1
  • RIM-66 Standard Missile-2
  • RIM-85
  • RIM-101
  • RIM-113
  • RIM-116 Rolling Airframe Missile
  • RIM-156 Standard Missile-2ER Block IV
  • RIM-161 Standard Missile-3
  • RIM-162 ESSM
  • ROLAND tên lửa phòng không
  • RT-1 tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh)
  • RT-2 Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-13 Savage)
  • RT-2PM Topol Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; hiện nay) (SS-25 Sickle)
  • RT-2UTTH Topol M Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; hiện nay) (SS-27)
  • RT-15 Tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-14 Scamp)
  • RT-20 Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-15 Scrooge)
  • RT-21 Temp 2S Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-16 Sinner)
  • RT-21M Pioner Tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-20 Saber)
  • RT-23 Molodets Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; hiện nay) (SS-24 Scalpel)
  • RT-25 Tên lửa đạn đạo (Nga; Chiến tranh Lạnh)
  • RUM-139 VL-Asroc

[sửa] S

  • SA-1 Guild
  • SA-2 Guideline
  • SA-3 Goa
  • SA-4 Ganef
  • SA-5 Gammon
  • SA-6 Gainful
  • SA-8 Gecko
  • SA-9 Gaskin
  • SA-10 Grumble
  • SA-11 Gadfly
  • SA-12 Gladiator/Giant
  • SA-13 Gopher
  • SA-14 Gremlin
  • SA-15 Gauntlet
  • SA-16 Gimlet
  • SA-17 Grizzly
  • SA-18 Grouse
  • SA-19 Grisom
  • SA-20 Gargoyle
  • SA-X-21 Growler
  • SA-N-3 Goblet
  • Saber (SS-20) (NATO gọi là RT-21M Pioner)
  • Saddler (SS-7) (NATO gọi là R-16 rocket)
  • Samid
  • Saegheh
  • Sandal (SS-4) (NATO gọi là R-12 Dvina)
  • Sapwood (SS-6) (NATO gọi là R-7 Semyorka)
  • Sark (SS-N-4) (NATO gọi là R-13)
  • Sasin (SS-8) (NATO gọi là R-9 Desna)
  • Satan (SS-18) (NATO gọi là R-36M)
  • Savage (SS-13) (NATO gọi là RT-2)
  • Scaleboard (SS-12 / SS-22) (NATO gọi là TR-1 Temp)
  • Scalpel (SS-24) (NATO gọi là RT-23 Molodets)
  • Scamp (SS-14) (NATO gọi là RT-15)
  • Scapegoat (SS-14)
  • Scarp (SS-9) (NATO gọi làR-36)
  • Scrag (SS-X-10) (NATO gọi là Global Rocket 1 và UR-200)
  • Scrooge (SS-15) (NATO gọi là RT-20)
  • Scud (SS-1b/SS-1c) (NATO gọi là R-11 và R-300 Elbrus family)
  • Scunner (SS-1) (NATO gọi là R-1)
  • SD 10 (Pakistan)
  • Sea Cat
  • Sea Dart
  • Sea Eagle
  • Sea Skua
  • Sea Slug đất đối không
  • Sea Wolf đất đối không
  • Sego (SS-11) (NATO gọi là UR-100)
  • Semyorka (tên thông dụng của R-7 Semyorka)
  • Serb (SS-N-5) (NATO gọi là R-21)
  • Serb (SS-N-6) (NATO gọi là R-27)
  • Shahab-1
  • Shahab-2
  • Shahab-3
  • Shahab-3D
  • Shahab-4
  • Shahab-5
  • Shahab-6
  • Shaheen (Pakistan)
  • Shaheen-II (Pakistan)
  • Shaheen-III (Pakistan)
  • Shavit (phóng từ không trung)
  • Shkval (VA-111)
  • Shyster (SS-3) (NATO gọi là R-5)
  • Sibling (SS-2) (NATO gọi là R-2)
  • Sickle (SS-25) (NATO gọi là RT-2PM Topol)
  • Silkworm tên lửa hành trình dưới âm
  • Sinner (SS-16) (NATO gọi là RT-21 Temp 2S)
  • Skean (SS-5) (NATO gọi là R-14 Usovaya)
  • Sky Bow I (TK-1) (SAM)
  • Sky Bow II (TK-2) (SAM)
  • Sky Bow III (TK-3) (SAM)
  • Sky Spear
  • Sky Sword I (TC-1) (Tên lửa không đối không)
  • Sky Sword II (TC-2) (Tên lửa không đối không)
  • Skybolt ALBM
  • SM-62 Snark
  • Sotka (tên thông dụng của MR-UR-100 Sotka)
  • Spanker (SS-17) (NATO gọi là MR-UR-100 Sotka)
  • Spartan LIM-49A ABM
  • Spider (SS-23) (NATO gọi là R-400 Oka)
  • Spike/Gil (Chông tăng)
  • Sprint ABM
  • SS-1 Scunner (NATO gọi là R-1)
  • SS-1b (Scud-1B) (NATO gọi là tên lửa R-11)
  • SS-1c (Scud-1C) (NATO gọi là tên lửa R-300 Elbrus)
  • SS-2 Sibling (NATO reporting name for the R-2)
  • SS-3 Shyster (NATO reporting name for the R-5)
  • SS-4 Sandal (NATO reporting name for the R-12 Dvina)
  • SS-5 Skean (NATO reporting name for the R-14 Skean)
  • SS-6 Sapwood (NATO reporting name for the R-7 Semyorka)
  • SS-7 Saddler (NATO reporting name for the R-16 rocket)
  • SS-8 Sasin (NATO reporting name for the R-9 Desna, also mistakenly applied to the R-26)
  • SS-9 Scarp (NATO reporting name for the R-36)
  • SS-10 surface-to-surface missile (Pháp)
  • SS-11 surface-to-surface missile (Pháp)
  • SS-11 Sego (NATO reporting name for the UR-100)
  • SS-12 surface-to-surface missile (Pháp)
  • SS-12 Scaleboard (NATO reporting name for the TR-1 Temp)
  • SS-13 Savage (NATO reporting name for the RT-2)
  • SS-14 Scamp (NATO reporting name for the RT-15)
  • SS-15 Scrooge (NATO reporting name for the RT-20)
  • SS-16 Sinner (NATO reporting name for the RT-21 Temp 2S)
  • SS-17 Spanker (NATO reporting name for the MR-UR-100)
  • SS-18 Satan (NATO reporting name for the R-36M)
  • SS-19 Stiletto (NATO reporting name for the UR-100N)
  • SS-20 Saber (NATO reporting name for the RT-21M)
  • SS-21 Scarab (NATO reporting name for the OTR-21)
  • SS-22 Scaleboard (NATO reporting name for the TR-1 Temp modified versions)
  • SS-23 Spider (NATO reporting name for the R-400 Oka
  • SS-24 Scalpel (NATO reporting name for the RT-23 Molodets)
  • SS-25 Sickle (NATO reporting name for the RT-2PM Topol)
  • SS-27 Sizzler (NATO reporting name for the RT-2UTTH Topol M)
  • SS-N-2 Styx
  • SS-N-4 Sark (NATO reporting name for the R-13)
  • SS-N-5 Serb (NATO reporting name for the R-21)
  • SS-N-6 Serb (NATO reporting name for the R-27)
  • SS-N-12 Sandbox
  • SS-N-15 Starfish
  • SS-N-16 Stallion
  • SS-N-20
  • SS-N-22 Sunburn
  • SS-X-10 Scrag (NATO reporting name for the Global Rocket 1 and UR-200)
  • Starstreak
  • Stiletto (SS-19) (NATO reporting name for the UR-100N)
  • Storm Shadow
  • Strela-1 (SA-9 Gaskin)
  • Strela-2 (SA-7/SA-N-5 Grail)
  • Swingfire Ground to ground, anti-tank

[sửa] T

  • Terne ASW
  • Temp (tên thông dụng của TR-1 Temp)
  • Temp 2S (tên thông dụng của RT-21 Temp 2S)
  • Thunderbird
  • Topol (tên thông dụng của RT-2PM Topol và RT-2UTTH Topol M)
  • TOROS
  • TR-1 Temp theatre ballistic missile (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-12/SS-22 Scaleboard)
  • Trigat
  • Trishul

[sửa] U

  • UGM-27 Polaris
  • UGM-73 Poseidon
  • UGM-89 Perseus
  • UGM-96 Trident I
  • UGM-133 Trident II
  • Umkhonto
  • UR-100 intercontinental ballistic missile (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO reporting name SS-11 Sego)
  • UR-100MR (common alternate designation for the MR-UR-100 Sotka)
  • UR-100N intercontinental ballistic missile (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO reporting name SS-19 Stiletto)
  • UR-200 intercontinental ballistic missile (Nga; Chiến tranh Lạnh) (NATO reporting name SS-X-10 Scrag)
  • Usovaya (tên thông dụng của R-14 Usovaya)
  • UUM-44 Subroc
  • UUM-125 Sea Lance

[sửa] V

  • V-1
  • V-2
  • Voivode (tên thông dụng của R-36M2)

[sửa] W

  • Wasserfall

[sửa] X

  • X-4

[sửa] Xem thêm

  • Danh sách vũ khí
  • Danh sách các rốc két tầm dài đã sử dụng trong chiến tranh
  • Danh sách các tên lửa theo nước

[sửa] Liên kết ngoài

[sửa] Các danh sách khác

  • Xem thêm các danh sách


Danh sách máy bay | hãng sản xuất máy bay | động cơ máy bay | hãng sản xuất động cơ máy bay

Sân bay | Hãng hàng không | Không lực | Vũ khí trên máy bay | Tên lửa | Cột mốc thời gian của hàng không

Static Wikipedia (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2007 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2006 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu

Static Wikipedia February 2008 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu