Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory. Còn 355 ngày trong năm (356 ngày trong năm nhuận).
[sửa] Sự kiện
- 1946 – Hội đồng Liên Hiệp Quốc họp mặt lần đầu tiên.
- 1957 – Harold Macmillan trở thành Thủ tướng Anh.
- 1933 Rutherford và những người khác đã chứng minh bằng thực nghiệm nguyên lí tương đương của khối lượng và năng lượng.
[sửa] Người sinh
- 1479 – Johannes Cochläus, nhà hoạt động nhân đạo Đức
- 1573 – Simon Marius, nhà thiên văn học Đức
- 1593 – Maurizio di Savoia, Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã
- 1619 – Johann Peter Titz, nhà sư phạm Đức, thi sĩ
- 1628 – George Villiers, công tước thứ 2 của Buckingham, nhà ngoại giao Anh
- 1644 – Louis-François de Boufflers, tướng lĩnh Pháp, thống chế của Pháp
- 1729 – Lazzaro Spallanzani, nhà khoa học Ý
- 1748 – Christian Gottlob Biener, luật gia Đức
- 1750 – Heinrich Rathmann, nhà sư phạm Đức, nhà sử học, mục sư Tin Lành
- 1760 – Johann Rudolf Zumsteeg, nhà soạn nhạc Đức
- 1769 – Michel Ney, tướng Pháp
- 1780 – Martin Lichtenstein, nhà vật lý học Đức, nhà động vật học
- 1797 – Annette của Droste-Hülshoff, nhà văn nữ Đức
- 1803 – Gottfried Ludolf Camphausen, thủ tướng Phổ
- 1804 – Élie-Frédéric Forey, tướng Pháp, thống chế của Pháp
- 1809 – Martin Fourichon, đô đốc Pháp
- 1810 – Jeremiah S. Black, luật gia Mỹ, chính trị gia, bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- 1812 – Leonhard Zeugheer, kiến trúc sư
- 1813 – August Fendler, nhà thực vật học Đức
- 1813 – Franz Jakob Kreuter, kiến trúc sư Đức, kĩ sư xây dựng
- 1817 – August Weber, họa sĩ Đức
- 1817 – Friedrich Heimerdinger, họa sĩ
- 1819 – Edouard Frère, họa sĩ Pháp
- 1819 – Karl Heine, doanh nhân Đức
- 1823 – Antal Ligeti, họa sĩ Hungary
- 1825 – Friedrich Friedländer, họa sĩ
- 1825 – Peter Zirbes, nam ca sĩ
- 1827 – Carl Friedrich Mylius, nhiếp ảnh gia Đức
- 1829 – Hermann Blankenstein, kiến trúc sư
- 1829 – Hermann Wilhelm Albert Blankenstein, kiến trúc sư
- 1834 – John Emerich Edward Dalberg-Acton, nhà sử học Anh, nhà báo
- 1836 – Josef Emler, nhà sử học Séc, chuyên viên lưu trữ
- 1840 – Louis-Nazaire Bégin, tổng giám mục của Québec, Hồng Y Giáo Chủ
- 1854 – Heinrich Köselitz, nhà văn Đức, nhà soạn nhạc
- 1855 – Werner Stein, nhà điêu khắc Đức
- 1858 – Heinrich Zille, họa sĩ Đức, nhiếp ảnh gia
- 1859 – Francisco Ferrer, nhà sư phạm Tây Ban Nha
- 1864 – Emil Seckel, luật gia Đức
- 1865 – Josef Fischer, tay đua xe đạp Đức
- 1866 – Wilhelm Traube, nhà hóa học Đức
- 1868 – Carl Albrecht Bernoulli, Thụy Sĩ nhà thần học Tin Lành, nhà văn
- 1871 – Ottilie Gerhäuser-Saint-Georges, nữ diễn viên Đức
- 1871 – Wilhelm Diehl, nhà thần học, giám mục
- 1873 – George Orton, vận động viên điền kinh Canada, người đoạt huy chương Thế Vận Hội
- 1875 – Issai Schur, nhà toán học Đức
- 1876 – Thomas Alva Edison jr., nhà phát minh Mỹ
- 1880 – Manuel Azaña, tổng thống Tây Ban Nha
- 1880 – Paolo Giobbe, Hồng Y Giáo Chủ
- 1882 – Eugène Delporte, nhà thiên văn học Bỉ
- 1883 - Alếchxây Tônxtôi (Алексей Николаевич Толстой) (mất năm 1945)
- 1883 – Alfred Saalwächter, đô đốc Đức
- 1884 – Botho Sigwart zu Eulenburg, nhà soạn nhạc Đức
- 1884 – Franz Hueber, chính trị gia Áo
- 1884 – Mathilde Vaerting, nhà nữ tâm lý học Đức, nhà nữ sư phạm
- 1886 – Albrecht Graf zu Stolberg-Wernigerode, chính trị gia Đức
- 1888 – Alfred Birlem, trọng tài bóng đá Đức
- 1889 – Efrem Forni, Hồng Y Giáo Chủ Ý của nhà thờ Công giáo La Mã
- 1889 – Joseph Santley, đạo diễn phim Mỹ, tác giả, nhà sản xuất
- 1890 – Harold Lee Alden, nhà thiên văn học Mỹ.
- 1891 – Heinrich Behmann, nhà toán học Đức
- 1895 – Marie-Dominique Chenu, nhà thần học Công giáo người Pháp
- 1895 – Rudolf Kohl, chính trị gia Đức
- 1897 – Bedřich Václavek, nhà phê bình văn học Séc
- 1897 – Georg Pelster, chính trị gia Đức
- 1897 – Lya de Putti, nữ nghệ sĩ múa Hungary, nữ diễn viên
- 1897 – Sam Chatmon, nhạc sĩ blues Mỹ
- 1899 – Axel Eggebrecht, nhà báo Đức, nhà văn
- 1899 – Lya de Putti, nữ diễn viên
- 1903 – Barbara Hepworth, nữ điêu khắc gia người Anh
- 1903 – Flaminio Bertoni, nhà thiết kế Ý, nhà điêu khắc, kiến trúc sư
- 1903 – Ilse Schneider-Lengyel, nữ sử gia về nghệ thuật Đức, nữ nhiếp ảnh gia, nhà văn nữ
- 1905 – Ruth Moufang, nữ gia toán học Đức
- 1906 – Edmund Collein, kiến trúc sư Đức
- 1906 – Natan Rachlyn, người điều khiển dàn nhạc
- 1907 – Pierre Mendès-France, chính trị gia Pháp, thủ tướng
- 1908 – Bernard Lee, diễn viên Anh
- 1908 – Peter Fihn, nhà soạn nhạc Đức, người điều khiển dàn nhạc
- 1910 – Jean Martinon, người điều khiển dàn nhạc Pháp
- 1913 – Gustáv Husák, chính trị gia, tổng thống Slovakia
- 1913 – Mehmet Shehu, chính trị gia, thủ tướng Albania
- 1916 – Sune Bergström, nhà hóa sinh Thụy Điển, nhận Giải thưởng Nobel
- 1917 – Hilde Krahl, nữ diễn viên Áo
- 1920 – Georges Marchal, diễn viên Pháp
- 1920 – Rut Brandt, vợ thứ nhì của thủ tướng liên bang Đức Willy Brandt
- 1922 – Günther Blau, họa sĩ Đức
- 1922 – Hannelore Schroth, nữ diễn viên Đức
- 1922 – Michel Henry, triết gia Pháp, nhà văn
- 1923 – Franz Schönhuber, nhà báo Đức, diễn viên, chính trị gia
- 1923 – Ingeborg Drewitz, nhà văn nữ Đức
- 1924 – Eduardo Chillida, nhà điêu khắc Tây Ban Nha
- 1927 – Johnnie Ray, nam ca sĩ Mỹ
- 1927 – Otto Stich, chính trị gia Thụy Sĩ
- 1929 – Ferdi Behles, chính trị gia Đức, bộ trưởng Bộ Tài chính bang Saarland (Đức)
- 1929 – Klaus Kammer, diễn viên Đức
- 1929 – Walter Heckmann, họa sĩ Đức, nhà điêu khắc
- 1929 – Wilhelm Hankel, nhà kinh tế học Đức
- 1931 – Will McBride, nhiếp ảnh gia Mỹ
- 1933 – Akira Miyoshi, nhà soạn nhạc Nhật Bản
- 1933 – Friederike Aust, nữ diễn viên Đức
- 1934 – Leonid Krawtschuk, tổng thống đầu tiên của Ukraina
- 1935 – Georg Katzer, nhà soạn nhạc Đức
- 1935 – Herb Andress, diễn viên Đức
- 1935 – Ronnie Hawkins, nam ca sĩ Mỹ, nghệ sĩ dương cầm
- 1935 – Siegfried Heinrich, người chỉ huy đội hát thờ, người điều khiển dàn nhạc
- 1935 – Werner Andreas Albert, người điều khiển dàn nhạc Đức
- 1936 – Robert Woodrow Wilson, nhà vật lý học Mỹ
- 1938 – Donald Knuth, nhà nghiên cứu khoa học máy tính Mỹ
- 1938 – Josef Koudelka, nhiếp ảnh gia Séc
- 1938 – Renate Schostack, nữ nhà báo Đức, nhà văn nữ
- 1939 – Harrie Geelen, họa sĩ vẽ tranh minh họa, dịch giả, đạo diễn phim người Hà Lan
- 1939 – Sal Mineo, diễn viên Mỹ, nam ca sĩ
- 1939 – Scott McKenzie, nam ca sĩ Mỹ
- 1939 – William Toomey, vận động viên điền kinh Mỹ.
- 1941 – Gertrud Höhler, nhà nữ xuất bản
- 1941 – Horst Jüssen, diễn viên Đức, đạo diễn phim, tác giả
- 1942 – Gunther Nogge, nhà động vật học Đức
- 1942 – Walter Hill, đạo diễn phim Mỹ
- 1943 – Jim Croce, nam ca sĩ Mỹ, nhà sọan nhạc
- 1943 – Peter Strauch, nhà thần học
- 1944 – Frank Sinatra junior, nghệ sĩ dương cầm Mỹ, diễn viên, nam ca sĩ
- 1945 – Rod Stewart, nam ca sĩ Anh
- 1946 – Clint Clifford Trevayne, nhà văn Ireland
- 1946 – Robert Gadocha, cầu thủ bóng đá Ba Lan
- 1947 – George Alec Effinger, nhà văn thể loại khoa học giả tưởng người Mỹ
- 1947 – Peer Steinbrück, bộ trưởng Bộ Tài chính của Cộng hòa Liên bang Đức
- 1947 – Tiit Vähi, chính trị gia Estonia, doanh nhân
- 1948 – Bernard Thévenet, tay đua xe đạp Pháp
- 1948 – Donald Fagen, nam ca sĩ Mỹ
- 1949 – George Foreman, võ sĩ quyền Anh Mỹ
- 1949 – Jutta Treiber, nhà văn nữ Áo
- 1949 – Linda Lovelace, nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
- 1949 – Walter Browne, kiện tướng cờ vua Mỹ
- 1950 – Carlo Siliotto, nhà soạn nhạc Ý
- 1950 – Winfried Schäfer, huấn luyện viên bóng đá Đức
- 1951 – Holger Ortel, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
- 1952 – Gerhard Schöne, nhà soạn nhạc Đức
- 1953 – Guido Kratschmer, vận động viên điền kinh Đức, người đoạt huy chương Thế Vận Hội
- 1953 – Pat Benatar, nữ ca sĩ nhạc rock người Mỹ
- 1955 – Wolfgang Götzer, chính trị gia Đức
- 1955 – Yasmina Khadra, nhà văn Algérie
- 1956 – Shawn Colvin, nữ ca sĩ nhạc pop Mỹ
- 1958 – Garry Cook, vận động viên điền kinh Anh
- 1958 – Marcel Huber, chính trị gia Đức
- 1958 – Rich Hopkins, nhạc sĩ Mỹ
- 1959 – Chandra Cheeseborough, nữ vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế Vận Hội
- 1959 – Curt Kirkwood, nhà soạn nhạc Mỹ, nam ca sĩ, người chơi đàn ghita
- 1960 – Claudia Losch, nữ vận động viên điền kinh Đức, người đoạt huy chương Thế Vận Hội
- 1960 – Ise Thomas, nữ chính trị gia Đức
- 1962 – Gustav Hoch, chính trị gia Đức
- 1962 – Zoltán Pokorni, chính trị gia Hungary
- 1963 – Kira Ivanova, vận động viên trượt băng nghệ thuật Nga
- 1967 – Jan Åge Fjørtoft, cầu thủ bóng đá Na Uy
- 1967 – Monika Maierhofer, nữ vận động viên chạy ski Áo
- 1968 – Özcan Mutlu, chính trị gia Đức
- 1969 – Andreas Reinke, cầu thủ bóng đá Đức
- 1969 – Rainer Zerwesz, vận động viên khúc côn cầu trên băng Đức
- 1970 – Alisa Marić, người đánh cờ Serbia
- 1970 – Carsten Schatz, chính trị gia Đức
- 1970 – Christopher Colquhoun, diễn viên Anh
- 1971 – Christine Döring, nữ diễn viên Đức
- 1971 – Simon Schwarz, diễn viên Áo
- 1973 – Félix Trinidad, võ sĩ quyền Anh
- 1974 – Steve Marlet, cầu thủ bóng đá Pháp
- 1976 – Ian Poulter, chơi golf chuyên nghiệp Anh
- 1977 – Joris van Hout, cầu thủ bóng đá Bỉ
- 1978 – Daniele Bracciali, vận động viên quần vợt Ý
- 1978 – Facundo Quiroga, cầu thủ bóng đá Argentina
- 1978 – Gavin McCann, cầu thủ bóng đá Anh
- 1978 – Matt Roberts, nhạc sĩ Mỹ
- 1978 – Tanel Tein, cầu thủ bóng rổ Estonia
- 1979 – Maximilian Brückner, diễn viên Đức
- 1981 – Hayden Roulston, tay đua xe đạp New Zealand
- 1984 – Marouane Chamakh, cầu thủ bóng đá Maroc
- 1984 – Nando Rafael, cầu thủ bóng đá Đức
- 1986 – Bernhard Schachner, cầu thủ bóng đá Áo
[sửa] Người chết
- 681 – Agatho, Giáo Hoàng
- 1218 – Hugo I, vua của Kypros
- 1276 – Gregor X, Giáo Hoàng
- 1542 – Gerhard Geldenhauer, nhà hoạt động nhân đạo, nhà thần học
- 1576 – Benedikt Burgauer, nhà thần học
- 1592 – Christian Schütz, nhà thần học Tin Lành người Đức
- 1645 – William Laud, tổng giám mục của Canterbury
- 1761 – Edward Boscawen, đô đốc Anh
- 1778 – Carl của Linné, nhà khoa học gia tự nhiên Thụy Điển
- 1787 – Friedrich-Joachim Stengel, kiến trúc sư Đức
- 1794 – Johann Georg Adam Forster, nhà nghiên cứu tự nhiên Đức, nhà báo, nhà cách mạng
- 1800 – Johan Wikmansson, nhà soạn nhạc Thụy Điển
- 1824 – Thomas Edward Bowdich, tác giả, nhà động vật học người Anh
- 1833 – Adrien-Marie Legendre, nhà toán học Pháp
- 1844 – Hudson Lowe, tướng Anh, thống đốc của St. Helena
- 1861 – Ludwig Friedrich Leopold của Gerlach, tướng Phổ, chính trị gia
- 1862 – Carl Gottlieb Bellmann, nhạc sĩ Đức
- 1862 – Samuel Colt, nhà phát minh Mỹ
- 1882 – Giovanni Dupré, nhà điêu khắc Ý
- 1883 – Samuel Mudd, bác sĩ Mỹ, chính trị gia
- 1890 – Ignaz của Döllinger, nhà thần học Công giáo người Đức
- 1892 – Heinrich Dorn, nhà soạn nhạc Đức
- 1893 – Carl Morgenstern, họa sĩ phong cảnh Đức
- 1895 – Benjamin Godard, nhà soạn nhạc Pháp
- 1899 – Albert Becker, nhà soạn nhạc Đức
- 1906 – Karl của Thielen, chính trị gia Đức
- 1918 – Đội Cấn, một nhà lãnh đạo nhân dân ở tỉnh Thái Nguyên khởi nghĩa chống thực dân Pháp
- 1918 – Konstantin Jireček, chính trị gia Séc, nhà ngoại giao, nhà sử học
- 1918 – August Oetker, doanh nhân Đức
- 1925 – Adolf Strümpell, nhà thần kinh học Đức
- 1926 – Eino Leino, nhà văn Phần Lan
- 1932 – Robert Sterl, họa sĩ Đức
- 1935 – Edwin Flack, vận động viên điền kinh Úc, người đoạt huy chương Thế Vận Hội
- 1941 – Frank Bridge, nhà soạn nhạc Anh
- 1945 – Rudolf Borchardt, nhà văn Đức, dịch giả
- 1949 – Erich Dagobert của Drygalski, nhà địa lý Đức
- 1951 – Sinclair Lewis, nhà văn Mỹ
- 1953 – Hans Aanrud, nhà văn Na Uy
- 1953 – Theo Mackeben, nghệ sĩ dương cầm Đức, người điều khiển dàn nhạc, nhà soạn nhạc
- 1957 – Gabriela Mistral, nữ thi sĩ Chile, nhà nữ ngoại giao
- 1962 – Ivo Schricker, cầu thủ bóng đá Đức
- 1964 – Johannes Hagge, chính trị gia Đức
- 1966 – Hermann Kasack, nhà văn Đức, thi sĩ
- 1967 – Ludwig Engels, kiện tướng cờ vua Đức
- 1967 – Peter Jacobs, chính trị gia Đức
- 1967 – Vilém Petrželka, nhà soạn nhạc Séc
- 1970 – Pavel Belyayev, nhà du hành vũ trụ Xô Viết
- 1971 – Coco Chanel, nữ thiết kế y phục thời trang Pháp
- 1971 – Ignazio Giunti, đua xe Ý
- 1976 – Howlin' Wolf, nhạc sĩ blues Mỹ
- 1985 – Anton Karas, nhà soạn nhạc Áo, nhạc sĩ
- 1986 – Joe Farrell, nhạc sĩ nhạc jazz Mỹ
- 1986 – Ernst Lehner, cầu thủ bóng đá Đức
- 1986 – Jaroslav Seifert, nhà văn Séc
- 1990 – Ernst Engelbrecht-Greve, chính trị gia Đức
- 1994 – Sven-Erik Bäck, nhà soạn nhạc Thụy Điển
- 1997 – Alexander Robert Todd, nhà hóa học Anh, nhận Giải thưởng Nobel
- 1999 – Brian Moore, nhà văn Canada, tác giả kịch bản
- 2000 – John Newland, đạo diễn phim Mỹ, diễn viên, nhà sản xuất phim
- 2003 – Julinho, cầu thủ bóng đá Brasil
- 2004 – Spalding Gray, nhà văn Mỹ, diễn viên
- 2004 – Alexandra Ripley, nhà văn nữ Mỹ
- 2005 – Helmut Losch, vận động viên cử tạ Đức
- 2005 – Jan Pieter Schotte, Hồng Y Giáo Chủ Bỉ
- 2005 – Margherita Carosio, nữ ca sĩ opera Ý
- 2005 – Werner Quintens, linh mục Bỉ
- 2007 – Peter Kliemann, nhà báo Đức
- 2007 – Hermann Josef Spital, nhà thần học Đức, giám mục Công giáo La Mã của Trier 1981–2001
- 2007 – Carlo Ponti, nhà sản xuất phim Ý
[sửa] Những ngày lễ và kỷ niệm