New Immissions/Updates:
boundless - educate - edutalab - empatico - es-ebooks - es16 - fr16 - fsfiles - hesperian - solidaria - wikipediaforschools
- wikipediaforschoolses - wikipediaforschoolsfr - wikipediaforschoolspt - worldmap -

See also: Liber Liber - Libro Parlato - Liber Musica  - Manuzio -  Liber Liber ISO Files - Alphabetical Order - Multivolume ZIP Complete Archive - PDF Files - OGG Music Files -

PROJECT GUTENBERG HTML: Volume I - Volume II - Volume III - Volume IV - Volume V - Volume VI - Volume VII - Volume VIII - Volume IX

Ascolta ""Volevo solo fare un audiolibro"" su Spreaker.
CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
1973 – Wikipedia tiếng Việt

1973

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Theo năm: 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976
Theo thập niên: 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000
Theo thế kỷ: 19 20 21
Theo thiên niên kỷ: 1 2 3

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Tiêu bản:Tháng trong năm 1973

Mục lục

[sửa] Sự kiện

[sửa] Sinh

  • 1 tháng 1: DJ Shadow, nhà sản xuất nhạc
  • 2 tháng 1: Lucy Davis, nữ diễn viên Anh
  • 10 tháng 1: Markus Ortmanns, doanh nhân Đức
  • 13 tháng 1: Nikolai Ivanovich Khabibulin, vận động viên khúc côn cầu trên băng Nga
  • 13 tháng 1: Juan Diego Flórez, ca sĩ opera Peru
  • 19 tháng 1: Wang Junxia, nữ vận động viên điền kinh Trung Hoa, huy chương Thế Vận Hội
  • 19 tháng 1: Karen Lancaume, nữ diễn viên Pháp (mất 2005)
  • 19 tháng 1: Silvio Meißner, cầu thủ bóng đá Đức
  • 20 tháng 1: Mathilde d'Udekem d'Acoz, công chúa kế vị của Bỉ
  • 26 tháng 1: Rupert Ursin, nhà vật lý học Áo
  • 27 tháng 1: Daniel Amor, tác giả Thụy Sĩ
  • 27 tháng 1: José Luis Rubiera, tay đua xe đạp Tây Ban Nha
  • 28 tháng 1: Tomislav Marić, cầu thủ bóng đá Croatia
  • 31 tháng 1: Portia de Rossi, nữ diễn viên Úc
  • 2 tháng 2: Bürger Lars Dietrich, nhạc sĩ Đức
  • 2 tháng 2: Anna Jakubczak, nữ vận động viên điền kinh Ba Lan
  • 12 tháng 2: Gianni Romme, vận động viên chạy đua trên băng Hà Lan
  • 14 tháng 2: Andreas Schmidt, cầu thủ bóng đá Đức
  • 14 tháng 2: Oliver Schmidt, cầu thủ bóng đá Đức
  • 14 tháng 2: Deena Kastor, nữ vận động viên điền kinh Mỹ
  • 16 tháng 2: Cathy Freeman, nữ vận động viên điền kinh
  • 17 tháng 2: Stefan Kretzschmar, vận động viên bóng ném Đức
  • 18 tháng 2: Claude Makélélé, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 19 tháng 2: Magnus Arvidsson, cầu thủ bóng đá Thụy Điển
  • 21 tháng 2: Paolo Rink, cầu thủ bóng đá
  • 22 tháng 2: Archil Arveladze, cầu thủ bóng đá
  • 26 tháng 2: Jenny Thompson, nữ vận động viên bơi lội Mỹ
  • 28 tháng 2: Eric Lindros, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada
  • 1 tháng 3: Jack Davenport, diễn viên Anh
  • 1 tháng 3: Chris Webber, cầu thủ bóng rổ Mỹ
  • 2 tháng 3: Max van Heeswijk, tay đua xe đạp Hà Lan
  • 2 tháng 3: Dejan Bodiroga, cầu thủ bóng rổ Serbia
  • 5 tháng 3: Špela Pretnar, nữ vận động viên chạy ski Slovenia
  • 9 tháng 3: Jakob Piil, tay đua xe đạp Đan Mạch
  • 11 tháng 3: Christian Carstensen, chính trị gia Đức
  • 11 tháng 3: Thomas Christiansen, cầu thủ bóng đá
  • 11 tháng 3: Martin Hiden, cầu thủ bóng đá Áo
  • 18 tháng 3: Max Barry, nhà văn Úc
  • 19 tháng 3: Wolfgang Ivens, diễn viên Đức
  • 19 tháng 3: Simmone Jade Mackinnon, nữ diễn viên Úc
  • 19 tháng 3: Sergey Makarov, vận động viên điền kinh Nga
  • 21 tháng 3: Christian Nerlinger, cầu thủ bóng đá Đức
  • 21 tháng 3: Andrei Kiwiljow, tay đua xe đạp (mất 2003)
  • 23 tháng 3: Jerzy Dudek, cầu thủ bóng đá Ba Lan
  • 23 tháng 3: Jason Kidd, cầu thủ bóng rổ Mỹ
  • 24 tháng 3: Johan Micoud, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 25 tháng 3: Michaela Dorfmeister, nữ vận động viên chạy ski Áo
  • 26 tháng 3: Larry Page, người đồng thành lập Google
  • 27 tháng 3: Rui Jorge, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
  • 30 tháng 3: Jan Koller, cầu thủ bóng đá Séc
  • 3 tháng 4: Matthew Ferguson, diễn viên Canada
  • 4 tháng 4: Loris Capirossi, người đua mô tô Ý
  • 5 tháng 4: Élodie Bouchez, nữ diễn viên Pháp
  • 6 tháng 4: Niels Annen, chính trị gia Đức
  • 6 tháng 4: Miyazawa Rie, nữ diễn viên Nhật Bản
  • 7 tháng 4: Carole Montillet, nữ vận động viên chạy ski Pháp
  • 7 tháng 4: Sandra Minnert, nữ cầu thủ bóng đá Đức
  • 11 tháng 4: Jennifer Esposito, nữ diễn viên Mỹ
  • 12 tháng 4: Christian Panucci, cầu thủ bóng đá Ý
  • 14 tháng 4: Roberto Ayala, cầu thủ bóng đá Argentina
  • 14 tháng 4: Adrien Brody, diễn viên Mỹ
  • 17 tháng 4: Joël Lautier, kiện tướng cờ vua Pháp
  • 17 tháng 4: Doug Ast, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada
  • 19 tháng 4: Michael Schefts, diễn viên Áo
  • 21 tháng 4: Nadeshda Brennicke, nữ diễn viên Đức
  • 22 tháng 4: Max Herre, nam ca sĩ Đức
  • 25 tháng 4: Brigitte Traeger, nữ ca sĩ Đức
  • 25 tháng 4: Barbara Rittner, nữ vận động viên quần vợt
  • 26 tháng 4: Stephanie bá tước, nữ vận động viên điền kinh Áo
  • 28 tháng 4: Pauleta, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
  • 29 tháng 4: Michael Gerard Hogan, thành viên của ban nhạc The Cranberries
  • 29 tháng 4: Roland Heintze, chính trị gia Đức
  • 29 tháng 4: Martin Kesici, nhạc sĩ nhạc pop Đức
  • 1 tháng 5: Oliver Neuville, cầu thủ bóng đá Đức
  • 2 tháng 5: Jarred Blancard, diễn viên Canada
  • 5 tháng 5: Björn Glasner, tay đua xe đạp Đức
  • 5 tháng 5: Brooke Ashley, nữ diễn viên phim khiêu dâm
  • 5 tháng 5: Tina Yothers, nữ diễn viên Mỹ
  • 6 tháng 5: Patrick Döring, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
  • 7 tháng 5: Paolo Savoldelli, tay đua xe đạp Ý
  • 10 tháng 5: Rüştü Reçber, cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
  • 11 tháng 5: Sabine Völker, nữ vận động viên chạy đua trên băng Đức
  • 11 tháng 5: Jenny Elvers-Elbertzhagen, nữ diễn viên Đức
  • 16 tháng 5: Tori Spelling, nữ diễn viên Mỹ
  • 17 tháng 5: Josh Homme, nhạc sĩ nhạc rock Mỹ, nhà sản xuất nhạc
  • 17 tháng 5: Matthew McGrory, diễn viên Mỹ (mất 2005)
  • 22 tháng 5: Nikolaj Lie Kaas, diễn viên Đan Mạch
  • 22 tháng 5: Joey Woody, vận động viên điền kinh Mỹ
  • 24 tháng 5: Vladimír Šmicer, cầu thủ bóng đá Séc
  • 24 tháng 5: Ruslana Lyschytschko, nữ ca sĩ Ukraina
  • 24 tháng 5: Jill Johnson, nữ ca sĩ Thụy Điển
  • 28 tháng 5: Alberto Berasategui, vận động viên quần vợt Tây Ban Nha
  • 1 tháng 6: Anna Thalbach, nữ diễn viên Đức
  • 1 tháng 6: Heidi Klum, người mẫu Đức
  • 4 tháng 6: André Korff, tay đua xe đạp Đức
  • 8 tháng 6: Lexa Doig, nữ diễn viên Canada
  • 10 tháng 6: Damian Kallabis, vận động viên điền kinh Đức
  • 12 tháng 6: Daron Rahlves, vận động viên chạy ski Mỹ
  • 13 tháng 6: Kasia Kowalska, nữ ca sĩ Ba Lan
  • 15 tháng 6: Silke Scheuermann, nhà văn nữ Đức
  • 17 tháng 6: Paulina Rubio, nữ ca sĩ Mexico, nữ diễn viên
  • 18 tháng 6: Alexandra Meissnitzer, nữ vận động viên chạy ski Áo
  • 19 tháng 6: Jörg Widmann, nhà soạn nhạc Đức
  • 20 tháng 6: Silke Andrea Schuemmer, nhà văn nữ Đức, sử gia về nghệ thuật, nhà báo
  • 21 tháng 6: Juliette Lewis, nữ diễn viên Mỹ
  • 24 tháng 6: Claude Chabrol, đạo diễn phim Pháp
  • 24 tháng 6: Alexander Beyer, diễn viên Đức
  • 28 tháng 6: Adrián Annus, vận động viên điền kinh Hungary
  • 29 tháng 6: George Hincapie, tay đua xe đạp
  • 30 tháng 6: Frank Rost, cầu thủ bóng đá Đức
  • 2 tháng 7: Christian Baretti, chính trị gia Đức
  • 3 tháng 7: Ólafur Stefánsson, vận động viên bóng ném
  • 5 tháng 7: Róisín Murphy, nữ ca sĩ Anh
  • 5 tháng 7: Marcus Allbäck, cầu thủ bóng đá Thụy Điển
  • 7 tháng 7: Kyung-Shin Yoon, cầu thủ bóng ném Hàn Quốc
  • 7 tháng 7: Troy Garity, diễn viên Mỹ
  • 10 tháng 7: Dida, cầu thủ bóng đá Brasil
  • 11 tháng 7: Konstantinos Kenteris, vận động viên điền kinh Hy Lạp, huy chương Thế Vận Hội
  • 12 tháng 7: Christian Vieri, cầu thủ bóng đá Ý
  • 15 tháng 7: Brian Austin Green, diễn viên Mỹ
  • 16 tháng 7: Katherina Reiche, nữ chính trị gia Đức
  • 16 tháng 7: Stefano Garzelli, tay đua xe đạp Ý
  • 18 tháng 7: René Rydlewicz, cầu thủ bóng đá Đức
  • 19 tháng 7: Ailton, cầu thủ bóng đá Brasil
  • 19 tháng 7: Elke Wosik, nữ vận động viên bóng bàn Đức
  • 20 tháng 7: Peter Forsberg, vận động viên khúc côn cầu trên băng Thụy Điển
  • 20 tháng 7: Haakon von Na Uy, hoàng tử kế vị của Na Uy
  • 20 tháng 7: Claudio Reyna, cầu thủ bóng đá Mỹ
  • 21 tháng 7: Mandy Wötzel, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức
  • 23 tháng 7: Omar Epps, diễn viên Mỹ
  • 25 tháng 7: Igli Tare, cầu thủ bóng đá Albania
  • 25 tháng 7: Kenny Roberts jr., người đua mô tô Mỹ
  • 25 tháng 7: Deniz Çelik, nữ ca sĩ Thổ Nhĩ Kỳ
  • 26 tháng 7: Kate Beckinsale, nữ diễn viên Anh
  • 26 tháng 7: Christina Oswald, nữ vận động viên khúc côn cầu trên băng Đức
  • 29 tháng 7: Marian Christow, cầu thủ bóng đá Bulgaria
  • 29 tháng 7: Stephen Dorff, diễn viên Mỹ
  • 30 tháng 7: Markus Näslund, vận động viên khúc côn cầu trên băng Thụy Điển
  • 30 tháng 7: Ümit Davala, cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
  • 2 tháng 8: Daniele Nardello, tay đua xe đạp Ý
  • 3 tháng 8: Daniel Stephan, vận động viên bóng ném Đức
  • 6 tháng 8: Stuart O'Grady, tay đua xe đạp Úc
  • 6 tháng 8: Asia Carrera, nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
  • 9 tháng 8: Filippo Inzaghi, cầu thủ bóng đá Ý
  • 10 tháng 8: Javier Zanetti, cầu thủ bóng đá Argentina
  • 10 tháng 8: Ziska Riemann, nữ họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic, tác giả kịch bản
  • 12 tháng 8: Joseba Beloki, tay đua xe đạp Tây Ban Nha
  • 14 tháng 8: Jared Borgetti, cầu thủ bóng đá Mexico
  • 14 tháng 8: Jay-Jay Okocha, cầu thủ bóng đá
  • 15 tháng 8: Nebojša Krupniković, cầu thủ bóng đá Serbia
  • 16 tháng 8: Ana Galindo Santolaria, nữ vận động viên chạy ski Tây Ban Nha
  • 17 tháng 8: Franziska Petri, nữ diễn viên Đức
  • 22 tháng 8: Howie Dorough, nam ca sĩ Mỹ, thành viên của ban Backstreet Boys
  • 24 tháng 8: Inge de Bruijn, nữ vận động viên bơi lội Hà Lan, ba lần huy chương Thế Vận Hội
  • 25 tháng 8: Fatih Akın, đạo diễn phim Đức, diễn viên, nhà sản xuất
  • 27 tháng 8: Dietmar Hamann, cầu thủ bóng đá Đức
  • 30 tháng 8: Toni Greis, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Đức, họa sĩ vẽ tranh minh họa
  • 31 tháng 8: Björn Bobach, ca sĩ opera Đức
  • 1 tháng 9: Savo Milošević, cầu thủ bóng đá Serbia
  • 3 tháng 9: Mirja Boes, nữ ca sĩ Đức, nữ diễn viên
  • 3 tháng 9: Fred Rodriguez, tay đua xe đạp Mỹ
  • 4 tháng 9: Lidia Simon, nữ vận động viên điền kinh Romania
  • 5 tháng 9: Rose McGowan, nữ diễn viên Mỹ
  • 7 tháng 9: Anja-Christina Carstensen, nữ nghệ nhân Đức
  • 7 tháng 9: Shannon Elizabeth, nữ diễn viên Mỹ
  • 8 tháng 9: Lorraine Graham, nữ vận động viên điền kinh Jamaica
  • 11 tháng 9: Tanya Hansen, nữ diễn viên phim khiêu dâm Na Uy
  • 12 tháng 9: Darren Campbell, vận động viên điền kinh Anh
  • 12 tháng 9: Hongbo Zhao, vận động viên trượt băng nghệ thuật Trung Hoa
  • 12 tháng 9: Martina Ertl, nữ vận động viên chạy ski Đức
  • 12 tháng 9: Paul Walker, diễn viên Mỹ
  • 13 tháng 9: Christine Arron, nữ vận động viên điền kinh Pháp
  • 13 tháng 9: Kelly Chen, nữ ca sĩ Trung Hoa, nữ diễn viên
  • 13 tháng 9: Fabio Cannavaro, cầu thủ bóng đá Ý
  • 17 tháng 9: Anastacia, nữ ca sĩ Mỹ
  • 18 tháng 9: Dario Frigo, tay đua xe đạp Ý
  • 18 tháng 9: Mark Shuttleworth, doanh nhân Nam Phi, người du lịch vũ trụ thứ nhì
  • 19 tháng 9: José Azevedo, tay đua xe đạp Bồ Đào Nha
  • 20 tháng 9: Olaf Pollack, tay đua xe đạp Đức
  • 23 tháng 9: René Lohse, vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức
  • 29 tháng 9: Eddy Mazzoleni, tay đua xe đạp Ý
  • 2 tháng 10: Ferris MC, nhạc sĩ Đức, diễn viên
  • 3 tháng 10: Keiko Agena, nữ diễn viên Mỹ
  • 4 tháng 10: Dennis Gansel, đạo diễn phim Đức
  • 5 tháng 10: Daniel Eschbach, cầu thủ bóng đá Đức
  • 6 tháng 10: Ioan Gruffudd, diễn viên
  • 7 tháng 10: Sami Hyypiä, cầu thủ bóng đá Phần Lan
  • 8 tháng 10: Torben Wosik, vận động viên bóng bàn Đức
  • 9 tháng 10: Axel Lawaree, cầu thủ bóng đá Bỉ
  • 11 tháng 10: Takeshi Kaneshiro, diễn viên
  • 11 tháng 10: Tomáš Konečný, tay đua xe đạp Séc
  • 21 tháng 10: Lera Auerbach, nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm, nữ tác giả
  • 22 tháng 10: Andrés Palop Cervera, cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha
  • 23 tháng 10: Christian Dailly, cầu thủ bóng đá Scotland
  • 24 tháng 10: Levi Leipheimer, tay đua xe đạp Mỹ
  • 29 tháng 10: Robert Pires, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 1 tháng 11: Dimo Wache, cầu thủ bóng đá Đức
  • 1 tháng 11: Aishwarya Rai, nữ diễn viên Ấn Độ
  • 1 tháng 11: Igor González de Galdeano, tay đua xe đạp Tây Ban Nha
  • 9 tháng 11: Zisis Vryzas, cầu thủ bóng đá Hy Lạp
  • 9 tháng 11: Nick Lachey, nam ca sĩ Mỹ, diễn viên
  • 10 tháng 11: Miroslav Baranek, cầu thủ bóng đá Séc
  • 10 tháng 11: Patrik Berger, cầu thủ bóng đá Séc
  • 15 tháng 11: Albert Portas, vận động viên quần vợt Tây Ban Nha
  • 18 tháng 11: Jan Mücke, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
  • 20 tháng 11: Silke Lichtenhagen, nữ vận động viên điền kinh Đức
  • 22 tháng 11: Chad Trujillo, nhà thiên văn học Mỹ
  • 27 tháng 11: Vratislav Lokvenc, cầu thủ bóng đá Séc
  • 29 tháng 11: Gabi Rockmeier, nữ vận động viên điền kinh Đức
  • 29 tháng 11: Birgit Rockmeier, nữ vận động viên điền kinh Đức
  • 29 tháng 11: Dick van Burik, cầu thủ bóng đá Hà Lan
  • 29 tháng 11: Ryan Giggs, cầu thủ bóng đá
  • 2 tháng 12: Jan Ullrich, tay đua xe đạp Đức
  • 2 tháng 12: Monica Seles, nữ vận động viên quần vợt
  • 3 tháng 12: Holly Marie Combs, nữ diễn viên Mỹ
  • 4 tháng 12: Tyra Banks, người mẫu Mỹ
  • 9 tháng 12: Vénuste Niyongabo, vận động viên điền kinh Burundi, huy chương Thế Vận Hội
  • 12 tháng 12: Babacar N'Diaye, cầu thủ bóng đá
  • 14 tháng 12: Mandy Mystery, nữ diễn viên phim khiêu dâm Đức
  • 14 tháng 12: Boris Henry, vận động viên điền kinh Đức
  • 15 tháng 12: Mirko Lüdemann, vận động viên khúc côn cầu trên băng Đức
  • 15 tháng 12: Stephan Mayer, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
  • 15 tháng 12: Surya Bonaly, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Pháp
  • 16 tháng 12: Kristie Boogert, nữ vận động viên quần vợt Hà Lan
  • 17 tháng 12: Regina Häusl, nữ vận động viên chạy ski Đức
  • 17 tháng 12: John Abraham, diễn viên Ấn Độ
  • 18 tháng 12: Fatuma Roba, nữ vận động viên điền kinh, huy chương Thế Vận Hội
  • 25 tháng 12: Nova Meierhenrich, nữ diễn viên Đức
  • 27 tháng 12: Bert Appermont, nhà soạn nhạc Bỉ, nhạc sĩ
  • 28 tháng 12: Ids Postma, vận động viên chạy đua trên băng Hà Lan, huy chương Thế Vận Hội
  • 29 tháng 12: Christophe Rinero, tay đua xe đạp Pháp
  • 30 tháng 12: Ato Boldon, vận động viên điền kinh Trinidad, Tobago
  • 30 tháng 12: Maureen Flannigan, nữ diễn viên Mỹ

[sửa] Mất

  • 1 tháng 1: František Běhounek, nhà vật lý học Séc, nhà văn (sinh 1898)
  • 5 tháng 1: Paul Alexandre Arnoux, nhà văn Pháp (sinh 1884)
  • 8 tháng 1: Eugen Schuhmacher, nhà động vật học (sinh 1906)
  • 13 tháng 1: Fernando Cento, nhà ngoại giao Tòa thánh Vatican, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1883)
  • 14 tháng 1: Cuno Fischer, họa sĩ Đức, nhà thiết kế (sinh 1914)
  • 14 tháng 1: Hanna Klose-Greger, nhà văn nữ, nữ nghệ sĩ tạo hình, nữ họa sĩ (sinh 1892)
  • 16 tháng 1: Monique de La Bruchollerie, nghệ sĩ dương cầm Pháp (sinh 1915)
  • 20 tháng 1: Lorenz Böhler, bác sĩ phẫu thuật Áo (sinh 1885)
  • 22 tháng 1: Lyndon B. Johnson, chính trị gia Mỹ, tổng thống thứ 36 của Hoa Kỳ (sinh 1908)
  • 23 tháng 1: Kid Ory, nhạc sĩ Mỹ (sinh 1886)
  • 25 tháng 1: Elinor Hubert, nữ chính trị gia Đức (sinh 1900)
  • 28 tháng 1: John Banner, diễn viên Áo (sinh 1910)
  • 31 tháng 1: Johannes Semler, chính trị gia Đức (sinh 1898)
  • 31 tháng 1: Ragnar Anton Kittil Frisch, nhà kinh tế học Na Uy (sinh 1895)
  • 2 tháng 2: Max Brauer, chính trị gia Đức (sinh 1887)
  • 8 tháng 2: Wilhelm Urban, chính trị gia Đức (sinh 1908)
  • 11 tháng 2: J. Hans D. Jensen, nhà vật lý học Đức (sinh 1907)
  • 12 tháng 2: Benjamin Frankel, nhà soạn nhạc Anh (sinh 1906)
  • 14 tháng 2: Otto Leichter, nhà báo, tác giả (sinh 1897)
  • 14 tháng 2: Hans Kmoch, người đánh cờ Áo (sinh 1894)
  • 15 tháng 2: Tim Holt, diễn viên Mỹ (sinh 1918)
  • 15 tháng 2: Achille Liénart, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1884)
  • 16 tháng 2: Georg Ferdinand Duckwitz, nhà ngoại giao Đức (sinh 1904)
  • 17 tháng 2: Pixinguinha, nhạc sĩ Brasil (sinh 1897)
  • 18 tháng 2: Max Mack, đạo diễn phim Đức (sinh 1884)
  • 20 tháng 2: Brigitte Reimann, nhà văn nữ Đức (sinh 1933)
  • 24 tháng 2: Eugen Rosenstock-Huessy, luật gia, nhà sử học, nhà xã hội học (sinh 1888)
  • 6 tháng 3: Pearl S. Buck, nhà văn nữ Mỹ (sinh 1892)
  • 10 tháng 3: Robert Siodmak, đạo diễn phim Đức (sinh 1900)
  • 15 tháng 3: Hermann Veit, chính trị gia Đức (sinh 1897)
  • 17 tháng 3: Giuseppe Antonio Ferretto, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1899)
  • 21 tháng 3: Dieter Leisegang, triết gia Đức, tác giả, dịch giả (sinh 1942)
  • 26 tháng 3: Noel Coward, diễn viên Anh, nhà văn, nhà soạn nhạc (sinh 1899)
  • 27 tháng 3: Mikhail Kalatozov, đạo diễn phim (sinh 1903)
  • 28 tháng 3: Ernst Wolfgang Lewicki, kĩ sư xây dựng, nhà khoa học (sinh 1894)
  • 31 tháng 3: Kurt Thomas, nhà soạn nhạc Đức, người chỉ huy đội hát thờ (sinh 1904)
  • 31 tháng 3: Ota Pavel, nhà văn Séc, nhà báo (sinh 1930)
  • 2 tháng 4: Joseph-Charles Lefèbvre, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1892)
  • 7 tháng 4: Paul Luchtenberg, chính trị gia Đức, nhà sư phạm (sinh 1890)
  • 8 tháng 4: Pablo Picasso, họa sĩ Tây Ban Nha (sinh 1881)
  • 8 tháng 4: Viktor de Kowa, diễn viên, đạo diễn phim (sinh 1904)
  • 10 tháng 4: Kurt Wehlte, họa sĩ Đức (sinh 1897)
  • 12 tháng 4: Fritz Neumayer, chính trị gia Đức (sinh 1884)
  • 14 tháng 4: Karl Kerényi, nhà ngữ văn (sinh 1897)
  • 16 tháng 4: István Kertész, người điều khiển dàn nhạc Hungary (sinh 1929)
  • 20 tháng 4: Elisabeth Hauptmann, nhà văn nữ (sinh 1897)
  • 21 tháng 4: Arthur Fadden, chính trị gia, thủ tướng của Úc (sinh 1895)
  • 28 tháng 4: Carlos Menditéguy, tay đua Công thức 1 Argentina (sinh 1915)
  • 28 tháng 4: Jacques Maritain, triết gia Pháp (sinh 1882)
  • 30 tháng 4: Hermann A. Eplée, chính trị gia Đức (sinh 1908)
  • 1 tháng 5: Asger Jorn, họa sĩ Đan Mạch (sinh 1914)
  • 4 tháng 5: César Pérez Sentenat, nghệ sĩ dương cầm Cuba, nhà soạn nhạc (sinh 1896)
  • 5 tháng 5: Helmut Bazille, chính trị gia Đức (sinh 1920)
  • 7 tháng 5: Arcadio María Larraona Saralegui, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1887)
  • 11 tháng 5: Lex Barker, diễn viên Mỹ (sinh 1919)
  • 14 tháng 5: Hans Haas, vận động viên cử tạ Áo (sinh 1906)
  • 16 tháng 5: Albert Paris Gütersloh, họa sĩ Áo, nhà văn (sinh 1887)
  • 18 tháng 5: Jeannette Rankin, nữ chính trị gia Mỹ (sinh 1880)
  • 20 tháng 5: Philipp Keller, bác sĩ Đức, nhà văn (sinh 1891)
  • 21 tháng 5: František Bartoš, nhà soạn nhạc (sinh 1905)
  • 21 tháng 5: Vaughn Monroe, nam ca sĩ Mỹ (sinh 1911)
  • 26 tháng 5: Karl Löwith, triết gia Đức (sinh 1897)
  • 4 tháng 6: Maurice René Fréchet, nhà toán học Pháp (sinh 1878)
  • 7 tháng 6: Christine Lavant, nữ nghệ nhân Áo, nhà văn nữ (sinh 1915)
  • 10 tháng 6: Erich von Manstein, thống chế Đức (sinh 1887)
  • 16 tháng 6: Karl Hamann, chính trị gia Đức (sinh 1903)
  • 18 tháng 6: Theodor Krancke, đô đốc Đức (sinh 1893)
  • 23 tháng 6: Hans Reese, cầu thủ bóng đá đội tuyển quốc gia Đức (sinh 1891)
  • 26 tháng 6: John Cranko, nghệ sĩ múa Anh, biên đạo múa (sinh 1927)
  • 27 tháng 6: Arthur P. Jacobs, nhà sản xuất phim Mỹ (sinh 1922)
  • 30 tháng 6: Nancy Mitford, nhà văn nữ Anh (sinh 1904)
  • 2 tháng 7: Ferdinand Schörner, thống chế Đức (sinh 1892)
  • 2 tháng 7: Betty Grable, nữ diễn viên Mỹ (sinh 1916)
  • 2 tháng 7: Georg Richard Kinat, chính trị gia Đức (sinh 1888)
  • 3 tháng 7: Karel Ancerl, người điều khiển dàn nhạc Séc (sinh 1908)
  • 3 tháng 7: Laurens Hammond, nhà kinh doanh Mỹ (sinh 1895)
  • 4 tháng 7: Leonid Stein, người đánh cờ Xô Viết (sinh 1934)
  • 7 tháng 7: Max Horkheimer, triết gia Đức, nhà xã hội học (sinh 1895)
  • 7 tháng 7: Veronica Lake, nữ diễn viên (sinh 1919)
  • 11 tháng 7: Robert Ryan, diễn viên Mỹ (sinh 1909)
  • 11 tháng 7: Cesare Zerba, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1892)
  • 12 tháng 7: Alexander Vasilievich Mosolov, nhà soạn nhạc Nga (sinh 1900)
  • 13 tháng 7: Marţian Negrea, nhà soạn nhạc Romania (sinh 1893)
  • 14 tháng 7: Rudolf Bella, nhà soạn nhạc Hungary (sinh 1890)
  • 20 tháng 7: Bruce Lee, diễn viên (sinh 1940)
  • 26 tháng 7: Hans Albert Einstein, kĩ sư xây dựng, giáo sư, con trai của Albert Einstein (sinh 1904)
  • 29 tháng 7: Henri Charrière, nhà văn Pháp (sinh 1906)
  • 29 tháng 7: Roger Williamson, tay đua Công thức 1 Anh (sinh 1948)
  • 1 tháng 8: Gian Francesco Malipiero, nhà soạn nhạc Ý (sinh 1882)
  • 2 tháng 8: Jean-Pierre Melville, đạo diễn phim Pháp (sinh 1917)
  • 4 tháng 8: Hans Jensen, nhà ngôn ngữ học Đức (sinh 1884)
  • 6 tháng 8: Fulgencio Batista, tổng thống, nhà độc tài của Cuba (sinh 1901)
  • 8 tháng 8: Vilhelm Moberg, nhà văn Thụy Điển (sinh 1898)
  • 8 tháng 8: Memphis Minnie, nữ nhạc sĩ nhạc blues Mỹ (sinh 1897)
  • 12 tháng 8: Walter Rudolf Hess, nhà sinh lý học Thụy Sĩ (sinh 1881)
  • 17 tháng 8: Jean Barraqué, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1928)
  • 17 tháng 8: Conrad Aiken, nhà văn Mỹ (sinh 1889)
  • 25 tháng 8: Karl-Hermann Flach, nhà báo, chính trị gia (sinh 1929)
  • 29 tháng 8: Stringer Davis, diễn viên Anh (sinh 1896)
  • 30 tháng 8: Herbert Kranz, nhà văn Đức (sinh 1891)
  • 31 tháng 8: John Ford, đạo diễn phim Mỹ (sinh 1894)
  • 1 tháng 9: J. Ridley Stroop, nhà tâm lý học Mỹ (sinh 1897)
  • 2 tháng 9: J. R. R. Tolkien, nhà văn Anh, nhà ngữ văn (sinh 1892)
  • 3 tháng 9: Rufino Jiao Santos, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1908)
  • 4 tháng 9: Willy Haas, nhà xuất bản Đức, nhà phê bình văn học (sinh 1891)
  • 5 tháng 9: Hans Demmelmeier, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang (sinh 1887)
  • 7 tháng 9: Hans Lorbeer, nhà văn Đức (sinh 1901)
  • 9 tháng 9: Samuel Nathaniel Behrman, nhà văn Mỹ (sinh 1893)
  • 11 tháng 9: Salvador Allende, bác sĩ, tổng thống của Chile (sinh 1908)
  • 12 tháng 9: Otto Nebel, họa sĩ Đức, thi sĩ, diễn viên (sinh 1892)
  • 15 tháng 9: Max Zimmering, nhà văn Đức (sinh 1909)
  • 16 tháng 9: William Theodore Heard, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1884)
  • 17 tháng 9: Oskar Halecki, nhà sử học Ba Lan (sinh 1891)
  • 19 tháng 9: Mary Wigman, nữ nghệ sĩ múa Đức, nữ biên đạo múa (sinh 1886)
  • 19 tháng 9: Gram Parsons, nhạc sĩ (sinh 1946)
  • 20 tháng 9: Jim Croce, nam ca sĩ Mỹ, nhà soạn nhạc (sinh 1943)
  • 20 tháng 9: Ben Webster, nhạc sĩ jazz Mỹ (sinh 1909)
  • 23 tháng 9: Pablo Neruda, nhà văn Chile (sinh 1904)
  • 25 tháng 9: Rudolf Bäumer, chính trị gia Đức (sinh 1901)
  • 26 tháng 9: Anton Schnack, nhà văn Đức (sinh 1892)
  • 26 tháng 9: Anna Magnani, nữ diễn viên Ý (sinh 1908)
  • 29 tháng 9: W. H. Auden, nhà văn Anh (sinh 1907)
  • 30 tháng 9: Walter Abendroth, nhà soạn nhạc Đức, biên tập báo (sinh 1896)
  • 2 tháng 10: Paavo Nurmi, vận động viên điền kinh Phần Lan (sinh 1897)
  • 8 tháng 10: Gabriel Marcel, triết gia Pháp (sinh 1889)
  • 10 tháng 10: Ludwig von Mises, nhà kinh tế học Áo (sinh 1881)
  • 11 tháng 10: Fritz Schröter, nhà vật lý học Đức (sinh 1886)
  • 17 tháng 10: Tur-Sinai, nhà ngữ văn Israel (sinh 1886)
  • 17 tháng 10: Ingeborg Bachmann, nhà văn nữ Áo (sinh 1926)
  • 18 tháng 10: Leo Strauss, triết gia (sinh 1899)
  • 18 tháng 10: Hans Schwippert, kiến trúc sư (sinh 1899)
  • 25 tháng 10: Eduard Leuze, chính trị gia Đức (sinh 1906)
  • 27 tháng 10: Semyon Mikhailovich Budyonny, thống chế Xô Viết, (sinh 1883)
  • 28 tháng 10: Taha Hussein, nhà văn (sinh 1889)
  • 1 tháng 11: Ezra Pound, thi sĩ Mỹ (sinh 1885)
  • 4 tháng 11: Karl Heinrich Waggerl, nhà văn Áo (sinh 1897)
  • 4 tháng 11: Marc Allégret, đạo diễn phim Pháp (sinh 1900)
  • 13 tháng 11: Elsa Schiaparelli, nhà nữ thiết kế y phục thời trang (sinh 1890)
  • 17 tháng 11: Wilhelm Kling, chính trị gia Đức (sinh 1902)
  • 18 tháng 11: Alois Hába, nhà soạn nhạc Séc (sinh 1893)
  • 18 tháng 11: Thomas Peter McKeefry, tổng giám mục Wellington, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1899)
  • 23 tháng 11: Kiichi Aichi, chính trị gia Nhật Bản (sinh 1907)
  • 24 tháng 11: Nikolay Ilyich Kamov, kĩ sư Xô Viết (sinh 1902)
  • 28 tháng 11: Charles Crodel, họa sĩ Đức (sinh 1894)
  • 29 tháng 11: Felix Braun, nhà văn Áo (sinh 1885)
  • 1 tháng 12: David Ben Gurion, chính trị gia Israel (sinh 1886)
  • 1 tháng 12: Willem Hesselink, cầu thủ bóng đá Hà Lan (sinh 1878)
  • 4 tháng 12: Lauri Lehtinen, vận động viên điền kinh Phần Lan, huy chương Thế Vận Hội (sinh 1908)
  • 13 tháng 12: Giuseppe Beltrami, Hồng Y Giáo Chủ (sinh 1889)
  • 14 tháng 12: Josef Magnus Wehner, nhà văn Đức (sinh 1891)
  • 16 tháng 12: Hans Stübner, họa sĩ, nghệ nhân (sinh 1900)
  • 16 tháng 12: Franz Xaver Fuhr, họa sĩ Đức (sinh 1898)
  • 20 tháng 12: Bobby Darin, nhạc sĩ nhạc pop Mỹ (sinh 1936)
  • 20 tháng 12: Luis Carrero Blanco, đô đốc Tây Ban Nha, chính trị gia (sinh 1903)
  • 22 tháng 12: Joseph Illerhaus, chính trị gia Đức (sinh 1903)
  • 23 tháng 12: Otto Montag, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1897)
  • 23 tháng 12: Gerard Peter Kuiper, nhà thiên văn học Mỹ (sinh 1905)
  • 28 tháng 12: Rudi Schuricke, nam ca sĩ Đức, diễn viên (sinh 1913)
  • 29 tháng 12: Willy Birgel, diễn viên Đức (sinh 1891)
  • 30 tháng 12: Henri Busser, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1872)

[sửa] Giải thưởng Nobel

[sửa] Xem thêm

  • Thế giới trong năm 1973, tình trạng thế giới trong năm này

Static Wikipedia (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2007 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2006 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu

Static Wikipedia February 2008 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu