Bản cửu chương
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản cửu chương, hay bảng cửu chương, là một bản ghi lại nội dung phép nhân của các số từ 1 đến n, với n thường là 9 hay là 12. Nó là một phần bắt buộc học thuộc của học sinh tại nhiều nơi trên thế giới để có thể tính nhẩm nhanh các bài toán nhân đơn giản, cũng như có thể tính toán (không cần máy tính trợ giúp) các phép nhân phức tạp.
Ở một số nước, "bảng cửu chương" không dùng lại ở 9 mà nó gồm 12 bảng, ngoài 9 chương từ 1 đến 9 còn thêm các chương 10, 11 và 12.
Bản cửu chương khác với sách Cửu chương toán thuật của người Trung Quốc. Sách này giải quyết 246 vấn đề toán học trong 9 chương, trong đó có phân số; rút căn bậc hai, bậc ba; giải hệ phương trình bậc nhất; giải toán hình học như định luật Pythagore; chứng minh tam giác đồng dạng; tìm thể tích hình khối...
[sửa] Nội dung
× | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
2 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 |
3 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 | 33 | 36 |
4 | 4 | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 |
5 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 |
6 | 6 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 | 48 | 54 | 60 | 66 | 72 |
7 | 7 | 14 | 21 | 28 | 35 | 42 | 49 | 56 | 63 | 70 | 77 | 84 |
8 | 8 | 16 | 24 | 32 | 40 | 48 | 56 | 64 | 72 | 80 | 88 | 96 |
9 | 9 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | 99 | 108 |
10 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 |
11 | 11 | 22 | 33 | 44 | 55 | 66 | 77 | 88 | 99 | 110 | 121 | 132 |
12 | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 | 72 | 84 | 96 | 108 | 120 | 132 | 144 |
[sửa] Xem thêm
[sửa] Liên kết ngoài
- Tải phần mềm Onwijs. Đây là một mini game thú vị nhằm giúp trẻ vừa chơi vừa ôn tập tốt bảng cửu chương.