Bogotá
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bogotá | |||||
Downtown view from Colpatria Building | |||||
|
|||||
Biệt danh: "Athens of Latin America" | |||||
Khẩu hiệu: Bogotá, 2600 metros más cerca de las estrellas Bogotá, 2600 metres closer to the stars |
|||||
Municipalities of Bogotá | |||||
Country | Colombia | ||||
---|---|---|---|---|---|
Department | Bogotá, D.C.* | ||||
Foundation | 6/8, 1538 | ||||
Mayor | Luís Eduardo Garzón, PDA | ||||
Diện tích | |||||
- Thành phố | 1.732 km² | ||||
Độ cao | 2,640 m | ||||
Nhân khẩu | |||||
- Thành phố(2005 census) | 7.321.831 [1] | ||||
- Mật độ | 4.528/km² | ||||
- Metro | 7.881.156 [2] | ||||
*Bogotá is physically within and is the capital of Cundinamarca Department, but as the Captial District is treated as its own department. | |||||
Website: City Official Site Mayor Official Site |
Bogotá— tên chính thức Bogotá, D.C. (D.C. viết tắt của "Distrito Capital", "Quân thủ đô" hay đặc khu), cũng gọi là Santa Fe de Bogotá— là thủ đô của Colombia, và cũng là thành phố lớn nhất với dân số 7.321.831 (năm 2005).. Bogotá và Soacha, ngoại ô thủ đô lớn nhất, có dân số ước tính lên đến 7.881.156 [1]