Công thức 1 năm 2006
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch Công thức 1 thế giới năm 2006 | |
Trước: 2005 | Sau: 2007 |

Giải đua xe Công thức 1 năm 2006 là giải Công thức 1 vô địch thế giới lần thứ 57. Giải diễn ra từ 12 tháng 3 đến 22 tháng 10 gồm 18 chặng đua với sự tham gia của 11 đội đua.
Tay đua người Tây Ban Nha, Fernando Alonso, và đội đua Renault đã bảo vệ thành công chức vô địch thế giới.
Michael Schumacher chính thức giã từ sự nghiệp ở vòng đua Brasil với vị trí thứ 2 toàn mùa giải.
Mục lục |
[sửa] Quy định mới
- Cuộc đua phân hạng sẽ diễn ra ba vòng đua: vòng đua đầu tiên, thứ hai và cuối cùng lần lượt xếp các tay đua vào các vị trí xuất phát từ 17 đến 22, 11 đến 16 và 1 đến 10.
[sửa] Các đội đua
Đội | Xườn xe | Động cơ | Lốp xe | Pilot 1 | Pilot 2 | Pilot 3 | Pilot thử |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() Honda F1 |
RA106 | RA806E 2.4 V8 | M | Số 11![]() |
Số 12![]() |
Số 36![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() BMW Sauber F1 |
F1.06 | P86 2.4 V8 | M | Số 16![]() |
Số 17![]() |
Số 38![]() |
|
![]() Ferrari F1 |
248 F1 | 056 2.4 V8 | B | Số 5![]() |
Số 6![]() |
![]() ![]() |
|
![]() McLaren F1 |
MP4-21 | FO 108S 2.4 V8 | M | Số 3![]() |
Số 4![]() ![]() |
![]() ![]() |
|
![]() Midland F1 |
M16 | RVX-06 2.4 V8 | B | Số 18![]() |
Số 19![]() |
Số 39![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() Red Bull F1 |
RB2 | 056 2.4 V8 | M | Số 14![]() |
Số 15![]() |
Số 37![]() |
|
![]() Renault F1 |
R26 | RS26 2.4 V8 | M | Số 1![]() |
Số 2![]() |
![]() |
|
![]() Scuderia Toro Rosso F1 |
STR01 | TJ2005 3.0 V10 | M | Số 20![]() |
Số 21![]() |
Số 40![]() |
|
![]() Super Aguri F1 |
SA05 SA06 |
RA806E 2.4 V8 | B | Số 22![]() |
Số 23![]() ![]() ![]() |
Số 41![]() ![]() ![]() |
![]() |
![]() Toyota F1 |
TF106 TF106B6 |
RVX-06 2.4 V8 | B | Số 7![]() |
Số 8![]() |
![]() ![]() |
|
![]() Williams F1 |
FW28 | CA2006 2.4 V8 4 Series | B | Số 9![]() |
Số 10![]() |
Số 35![]() |
![]() |
[sửa] Lịch đua
Chặng | Thời gian | Giải | Đường đua | Vô địch | |
---|---|---|---|---|---|
Cá nhân | Đội đua | ||||
1 | 12 tháng 3 | Bahrain | Đường đua Quốc tế Bahrain | ![]() |
![]() |
2 | 19 tháng 3 | Malaysia | Đường đua Quốc tế Sepang | ![]() |
![]() |
3 | 2 tháng 4 | Úc | Đường đua Melbourne | ![]() |
![]() |
4 | 23 tháng 4 | San Marino | Đường đua Enzo e Dino Ferrari | ![]() |
![]() |
5 | 7 tháng 5 | Châu Âu | Đường đua Nürburgring | ![]() |
![]() |
6 | 14 tháng 5 | Tây Ban Nha | Đường đua Catalunya | ![]() |
![]() |
7 | 28 tháng 5 | Monaco | Đường đua Monaco | ![]() |
![]() |
8 | 11 tháng 6 | Anh | Đường đua Silverstone | ![]() |
![]() |
9 | 25 tháng 6 | Canada | Đường đua Gilles Villeneuve | ![]() |
![]() |
10 | 2 tháng 7 | Hoa Kỳ | Đường đua Indianapolis | ![]() |
![]() |
11 | 16 tháng 7 | Pháp | Đường đua Nevers Magny-Cours | ![]() |
![]() |
12 | 30 tháng 7 | Đức | Đường đua Hockenheim | ![]() |
![]() |
13 | 6 tháng 8 | Hungary | Đường đua Hungaroring | ![]() |
![]() |
14 | 27 tháng 8 | Thổ Nhĩ Kỳ | Đường đua Istanbul | ![]() |
![]() |
15 | 10 tháng 9 | Ý | Đường đua Monza | ![]() |
![]() |
16 | 1 tháng 10 | Trung Quốc | Đường đua Quốc tế Thượng Hải | ![]() |
![]() |
17 | 8 tháng 10 | Nhật Bản | Đường đua Suzuka | ![]() |
![]() |
18 | 22 tháng 10 | Brasil | Đường đua José Carlos Pace | ![]() |
![]() |
[sửa] Kết quả xếp hạng
[sửa] Cá nhân
TT | Tên | Đội đua | Số chặng | Vô địch | 3 vị trí đầu | Xuất phát đầu | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
![]() |
18 | 7 | 14 | 6 | 134 |
2 | ![]() |
![]() |
18 | 7 | 12 | 4 | 121 |
3 | ![]() |
![]() |
18 | 2 | 7 | 3 | 80 |
4 | ![]() |
![]() |
18 | 1 | 5 | 1 | 72 |
5 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 6 | 3 | 65 |
6 | ![]() |
![]() |
18 | 1 | 3 | 1 | 56 |
7 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 30 |
8 | ![]() |
![]() |
10 | 0 | 2 | 0 | 26 |
9 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 1 | 0 | 23 |
10 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 1 | 0 | 20 |
11 | ![]() |
![]() |
8 | 0 | 1 | 0 | 19 |
12 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 15 |
13 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 1 | 0 | 14 |
14 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 7 |
15 | ![]() |
![]() |
12 | 0 | 0 | 0 | 7 |
16 | ![]() |
![]() |
6 | 0 | 1 | 0 | 6 |
17 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 4 |
18 | ![]() |
![]() |
15 | 0 | 0 | 0 | 2 |
19 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 1 |
20 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | ![]() |
![]() |
18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | ![]() |
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | ![]() |
![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | ![]() |
![]() |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | ![]() |
![]() |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
[sửa] Đội đua
TT | Đội đua | Xe | Động cơ | Lốp | Chặng | Vô địch | 3 vị trí đầu | Xuất phát đầu | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
R26 | ![]() |
M | 18 | 8 | 19 | 7 | 206 |
2 | ![]() |
248 F1 | ![]() |
B | 18 | 9 | 19 | 7 | 201 |
3 | ![]() |
MP4-21 | ![]() |
M | 18 | 0 | 9 | 3 | 110 |
4 | ![]() |
RA106 | ![]() |
M | 18 | 1 | 3 | 1 | 86 |
5 | ![]() |
F1.06 | ![]() |
M | 18 | 0 | 2 | 0 | 36 |
6 | ![]() |
TF106 TF106B |
![]() |
B | 18 | 0 | 1 | 0 | 35 |
7 | ![]() |
RB2 | ![]() |
M | 18 | 0 | 1 | 0 | 16 |
8 | ![]() |
FW28 | ![]() |
B | 18 | 0 | 0 | 0 | 11 |
9 | ![]() |
STR01 | ![]() |
M | 18 | 0 | 0 | 0 | 1 |
10 | ![]() |
M16 | ![]() |
B | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | ![]() |
SA05 SA06 |
![]() |
B | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 |
[sửa] Liên kết ngoài
Các chặng đua của giải đua xe Công thức 1 vô địch thế giới năm 2006 |
Bahrain - Malaysia - Úc - San Marino - Châu Âu - Tây Ban Nha - Monaco - Anh Canada - Hoa Kỳ - Pháp - Đức - Hungary - Thổ Nhĩ Kỳ - Ý - Trung Quốc - Nhật Bản - Brasil |