Công thức 1 năm 2007
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này hoặc phần này nói về một sự kiện thể thao sắp hoặc đang diễn ra. Thông tin ở đây có thể chỉ có tính chất dự đoán hoặc sẽ thay đổi nhanh chóng do sự kiện sắp diễn ra và có các kết quả thi đấu. |
Giải vô địch Công thức 1 thế giới năm 2007 | |
Trước: 2006 | Sau: 2008 |
Giải đua xe Công thức 1 năm 2007 là giải Công thức 1 vô địch thế giới lần thứ 58. Giải diễn ra từ 18 tháng 3 đến 21 tháng 10 gồm 17 chặng đua với sự tham gia của 11 đội đua.
Mục lục |
[sửa] Quy định mới
- Tất cả các đội đua chỉ sử dụng lốp của một hãng - Bridgestone.
- Quãng đường chạy thử tối đa của một đội là 30.000 km một năm.
- Thời gian lái tập trước cuộc đua phân hạng là 90 phút (trước là 60 phút).
[sửa] Các đội đua và thành viên
Đội đua | Nhà sản xuất | Xe | Động cơ | Lốp | Số | Tay đua | Tay đua thử |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vodafone McLaren Mercedes | McLaren | MP4-22 | Mercedes | B | 1 | Fernando Alonso | Pedro de la Rosa Gary Paffett |
2 | Lewis Hamilton | ||||||
ING Group Renault | Renault | R27 | Renault | B | 3 | Giancarlo Fisichella | Ricardo Zonta Nelson Angelo Piquet |
4 | Heikki Kovalainen | ||||||
Ferrari F1-Marlboro | Ferrari | F2007 | Ferrari | B | 5 | Kimi Raikkonen | Luca Badoer Marc Gené |
6 | Felipe Massa | ||||||
Honda F1 | Honda | RA107 | Honda | B | 7 | Jenson Button | Christian Klien James Rossiter Mike Conway |
8 | Rubens Barrichello | ||||||
BMW Sauber F1 | BMW | F1.07 | BMW | B | 9 | Nick Heidfeld | Sebastian Vettel Timo Glock |
10 | Robert Kubica | ||||||
Panasonic-Toyota F1 | Toyota | TF107 | Toyota | B | 11 | Ralf Schumacher | Franck Montagny Kohei Hirate Kamui Kobayashi |
12 | Jarno Trulli | ||||||
Red Bull F1 | Red Bull F1 | RB3 | Renault | B | 14 | David Coulthard | Robert Doornbos Michael Ammermüller |
15 | Mark Webber | ||||||
AT&T-Williams F1 | Williams F1 | FW29 | Toyota | B | 16 | Nico Rosberg | Narain Karthikeyan Kazuki Nakajima |
17 | Alexander Wurz | ||||||
Scuderia Toro Rosso | Toro Rosso | STR02 | Ferrari | B | 18 | Vitantonio Liuzzi | - |
19 | Scott Speed | ||||||
Spyker F1 | Spyker | F8-VII | Ferrari | B | 20 | Christijan Albers | Mohamed Fairuz Fauzy Giedo van der Garde Adrián Vallés Markus Winkelhock |
21 | Adrian Sutil | ||||||
Super Aguri F1 | Super Aguri | SA07 | Honda | B | 22 | Takuma Sato | Sakon Yamamoto |
23 | Anthony Davidson |
[sửa] Lịch đua
Chặng | Thời gian | Giải | Đường đua | Xuất phát đầu | Cá nhân vô địch | Đội đua | Vòng nhanh nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18/03 | Úc | Melbourne | Kimi Räikkönen | Kimi Räikkönen | Ferrari | Kimi Räikkönen |
2 | 08/04 | Malaysia | Sepang | Felipe Massa | Fernando Alonso | McLaren-Mercedes | Lewis Hamilton |
3 | 15/04 | Bahrain | Bahrain | ||||
4 | 13/05 | Tây Ban Nha | Catalunya | ||||
5 | 27/05 | Monaco | Monaco | ||||
6 | 10/06 | Canada | Gilles Villeneuve | ||||
7 | 17/06 | Hoa Kỳ | Indianapolis | ||||
8 | 01/07 | Pháp | Nevers Magny-Cours | ||||
9 | 08/07 | Anh | Silverstone | ||||
10 | 22/07 | Châu Âu | Nürburgring | ||||
11 | 05/08 | Hungary | Hungaroring | ||||
12 | 26/08 | Thổ Nhĩ Kỳ | Istanbul | ||||
13 | 09/09 | Ý | Monza | ||||
14 | 16/09 | Bỉ | Spa-Francorchamps | ||||
15 | 30/09 | Nhật Bản | Fuji | ||||
16 | 07/10 | Trung Quốc | Thượng Hải | ||||
17 | 21/10 | Brasil | José Carlos Pace |
[sửa] Liên kết ngoài
- F1 2007: Mới mẻ và thách thức trên Việt Nam Net ngày 26 tháng 12 năm 2006
|
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
McLaren | Renault | Ferrari | Honda | BMW | Toyota | Red Bull | Williams | Toro Rosso | Spyker | Super Aguri |
1 Alonso 2 Hamilton |
3 Fisichella 4 Kovalainen |
5 Massa 6 Räikkönen |
7 Button 8 Barrichello |
9 Heidfeld 10 Kubica |
11 Schumacher 12 Trulli |
14 Coulthard 15 Webber |
16 Rosberg 17 Wurz |
18 Liuzzi 19 Speed |
20 Sutil 21 Albers |
22 Sato 23 Davidson |