Caen
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Caen | ||
---|---|---|
|
||
Vùng hành chính Région |
Basse-Normandie | |
Tỉnh Département |
Calvados | |
Huyện Arrondissement |
Caen (huyện) | |
Tổng Canton |
Chef-lieu | |
Vị trí địa lý | ||
Độ cao | 8 m (2 m–73 m) |
|
Diện tích | 25,70 km² | |
Dân cư – Dân số – Mật độ dân số |
(1999) 113.987 người 4.435 người/km² |
|
Mã số bưu điện | 14000, 14300 | |
Mã INSEE | 14118 | |
Trang Web chính thức | http://www.ville-caen.fr/ | |
Caen là tỉnh lỵ của tỉnh Calvados, thuộc vùng hành chính Basse-Normandie của nước Pháp, có dân số là 113.987 người (thời điểm 1999).
[sửa] Nhân khẩu học
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
91 720 | 110 262 | 119 640 | 114 068 | 112 846 | 113 987 |
[sửa] Các thành phố kết nghĩa
- Alexandria , Virginia, Hoa Kỳ
- Nashville , Hoa Kỳ
- Coventry, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Portsmouth, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Thiès, Sénégal
- Würzburg, Đức
- Beyrouth, Liban
[sửa] Những người con của thành phố
- Isaak Franz Egmont Graf von Chasot, bạn của Friedrich Lớn và sĩ quan Phổ
- Jean de Crèvecoeur, nhà văn
- Jacques Daléchamps, bác sĩ và là nhà thực vật học
- André Danjon, nhà thiên văn học
- Marie-Pierre Koenig, tướng quân đội
- François de Malherbe, nhà văn
- Pierre Varignon, nhà toán học
Tỉnh hải ngoại
Cayenne (Guyane Pháp) • Basse-Terre (Guadeloupe) • Fort-de-France (Martinique) • Saint-Denis (Réunion)
Thể loại: Tỉnh lỵ Pháp | Stub | Caen | Calvados