Nguyên thủ quốc gia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nguyên thủ quốc gia hay quốc trưởng là người đứng đầu một quốc gia.
Trong một số quốc gia, nguyên thủ kiêm trách nhiệm đứng đầu quyền hành pháp. Tuy nhiên, hầu hết nguyên thủ là một chức vụ danh dự với những quyền lực hạn chế như phong thưởng các tước hàm cao cấp, ký các sắc lệnh và tuyên bố tình trạng chiến tranh.
[sửa] Những tên gọi khác nhau
- Tổng thống; President (tiếng Anh); Président (tiếng Pháp)
- Chủ tịch nước, Chủ tịch quốc gia; President, Chairman (tiếng Anh), Président (tiếng Pháp), 主席 (zhǔ xí) (tiếng Trung)
- Chủ tịch Hội đồng Nhà nước; Chairman of the State Council (tiếng Anh); Président du Conseil d'État (tiếng Pháp)
- Nguyên thủ quốc gia; Chief /Head of State (tiếng Anh); Chef de l'État (tiếng Pháp)
- Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia
- Quốc vương, Vua; King, Sovereign, Ruler (tiếng Anh); Roi, Souverain (tiếng Pháp)
- Hoàng đế; Emperor (tiếng Anh); Empereur (tiếng Pháp)
- Nữ hoàng; Queen, Empress (tiếng Anh); Reine, Impératrice (tiếng Pháp)
- Toàn Quyền (đại diện của vua Anh tại các nước trong Khối Thịnh vượng chung Anh, quan đứng đầu một thuộc địa); Governor-General hay Governor General (tiếng Anh); Gouverneur général (tiếng Pháp)
[sửa] Danh xưng ở một số quốc gia
- Tsar = Sa hoàng (chỉ dùng cho vua Nga, Bulgaria, Serbia, Macedonia);
- Thiên hoàng = Nhật hoàng tại Nhật Bản
- Sultan = Quốc vương, Vua (Hồi giáo)
- Emir = Tiểu vương (Hồi giáo)
- Führer (chỉ dùng cho Hitler)
- Duce (chỉ dùng cho Mussolini)
- Shah = Quốc vương, Vua (chỉ dùng cho vua Iran)
- Kaiser = Hoàng đế Đức
- Đại Công tước (người đứng đầu Đại Công quốc Luxembourg); Grand Duke (tiếng Anh); Grand-Duc (tiếng Pháp)
- Prince = Công tước, Vương công (đứng đầu một công quốc)
[sửa] Các vị nguyên thủ trên thế giới
Để tra cứu nhanh các vị nguyên thủ đương nhiệm, xin xem Danh sách lãnh tụ quốc gia.
Để tra cứu về các vị cựu nguyên thủ, xin xem danh sách theo từng nước:
- Đức: Tổng thống Đức
- Hoa Kỳ: Tổng thống Hoa Kỳ
- Liên Xô: Danh sách lãnh tụ Liên Xô
- Việt Nam: Vua Việt Nam