Sudan
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: Al-Nasr Lana (Tiếng Ả Rập: "") |
|||||
Quốc ca: نحن جند للہ جند الوطن Nahnu Jund Allah Jund Al-watan | |||||
![]() |
|||||
Thủ đô | Khartoum
|
||||
Thành phố lớn nhất | Omdurman | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Ả Rập | ||||
Chính phủ
Tổng thống
|
Umar Hasan Ahmad al-Bashir |
||||
Độc lập Từ Ai Cập và Anh |
1 tháng 1, năm 1956 |
||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
2.505.810 km² (hạng 10) 5% |
||||
Dân số • Ước lượng năm 2006 • Thống kê dân số • Mật độ |
41.236.378 (hạng 32) 16.5 người/km² (hạng 195) |
||||
HDI (2003) | 0,512 (hạng 141) – trung | ||||
GDP (2005) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
68.629 tỷ Mỹ kim (hạng 61) 2.046 Mỹ kim (hạng 126) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Dinar Sudan (SDD ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
MSK (UTC+3) UTC+3 |
||||
Tên miền Internet | .sd |
||||
Mã số điện thoại | +249 | ||||
Cộng hoà Sudan (Jumhuriyat as-Sudan) là một quốc gia nằm trong lục địa của miền bắc châu Phi. Sudan có biên giới với Tchad về phía tây, Eritrea và Ethiopia về phía đông, Ai Cập về phía bắc, Kenya và Uganda về phía đông nam, Cộng hoà Dân chủ Congo và Cộng hoà Trung Phi về phía tây nam, và Libya về phía tây bắc.
[sửa] Liên kết ngoài
Các nước châu Phi | ![]() |
---|---|
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cabo Verde | Cameroon | Comores | Cộng hoà Congo | Cộng hoà Dân chủ Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho | Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Maroc | Mauritanie | Mauritius | Mozambique | Namibia | Cộng hòa Nam Phi | Niger | Nigeria | Rwanda | São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Somaliland | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tây Sahara | Tchad | Togo | Cộng hoà Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zimbabwe |
|
Các lãnh thổ phụ thuộc: Quần đảo Canary | Ceuta và Melilla | Quần đảo Madeira | Mayotte | Réunion | Quần đảo Saint Helena |