Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tên khác | Les Bleus (Đội quân màu xanh lam) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Pháp (Fédération Française de Football) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Lilian Thuram (118) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vua phá lưới | Michel Platini (41) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Brussels, Bỉ; 1 tháng 5, 1904) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Paris, Pháp; 6 tháng 9, 1995) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Oxford, Anh, 19 tháng 10, 1908) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải Thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 12 (Lần đầu vào 1930) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch 1998 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 6 (Lần đầu vào 1908) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch 1984 và 2000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huy chương Olympic | |||
---|---|---|---|
Bóng đá nam | |||
Vàng | Los Angeles 1984 | Đồng đội | |
Bạc | Paris 1900 | Đồng đội | |
Đồng | Antwerp 1920 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp là đại diện của bóng đá Pháp tham dự các giải thi đấu quốc tế và là một trong những đội tuyển hàng đầu thế giới với 1 lần vô địch thế giới vào năm 1998 và 2 lần vô địch châu Âu các năm 1984 và 2000. Ngoài ra, đội tuyển Pháp đã 1 lần vô địch Olympic năm 1984 tại Los Angeles. Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Pháp (FFF).
Huấn luyện viên trưởng của đội tuyển Pháp hiện nay là ông Raymond Domenech.
Mục lục |
[sửa] Giải vô địch bóng đá thế giới
Tính đến năm 2006, đội tuyển Pháp đã 1 lần vô địch, 1 lần đứng thứ hai, 2 lần đứng thứ ba, 1 lần đứng thứ 4 và 1 lần vào tứ kết.
- 1930 - Vòng 1
- 1934 - Vòng 1
- 1938 - Tứ kết
- 1950 - Không vượt qua vòng loại
- 1954 - Vòng 1
- 1958 - Hạng ba
- 1962 - Không vượt qua vòng loại
- 1966 - Vòng 1
- 1970 - Không vượt qua vòng loại
- 1974 - Không vượt qua vòng loại
- 1978 - Vòng 1
- 1982 - Hạng tư
- 1986 - Hạng ba
- 1990 - Không vượt qua vòng loại
- 1994 - Không vượt qua vòng loại
- 1998 - Vô địch
- 2002 - Vòng 1
- 2006 – Hạng hai
[sửa] Giải vô địch bóng đá châu Âu
Tính đến năm 2006, đội tuyển Pháp đã 2 lần vô địch, 1 lần đứng thứ 4, 1 lần vào bán kết và 1 lần vào tứ kết.
- 1960 - Hạng tư
- 1964 đến 1980 - Không vượt qua vòng loại
- 1984 - Vô địch
- 1988 - Không vượt qua vòng loại
- 1992 - Vòng 1
- 1996 - Bán kết
- 2000 - Vô địch
- 2004 – Tứ kết
[sửa] Cầu thủ
[sửa] Các cầu thủ nổi tiếng
|
|
|
[sửa] Các cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều lần nhất
- Tính đến ngày 06 tháng 9 năm 2006
TT | Cầu thủ | Thời gian khoác áo đội tuyển | Số lần khoác áo đội tuyển | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Lilian Thuram | 1994-nay | 122 | 2 |
2 | Marcel Desailly | 1993 - 2004 | 116 | 3 |
3 | Zinedine Zidane | 1994-2006 | 108 | 31 |
4 | Didier Deschamps | 1989 - 2000 | 103 | 4 |
5 | Laurent Blanc | 1989 - 2000 | 97 | 16 |
Bixente Lizarazu | 1992-2004 | 97 | 2 | |
7 | Patrick Vieira | 1997-nay | 96 | 6 |
8 | Sylvain Wiltord | 1999-nay | 89 | 26 |
9 | Thierry Henry | 1997-nay | 88 | 37 |
10 | Fabien Barthez | 1994-nay | 87 |
[sửa] Các cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
- Tính đến ngày 06 tháng 9 năm 2006
TT | Cầu thủ | Thời gian khoác áo đội tuyển | Bàn thắng (trận) |
---|---|---|---|
1 | Michel Platini | 1976 - 1987 | 41 (72) |
2 | Thierry Henry | 1997-nay | 37 (88) |
3 | David Trezeguet | 1998-nay | 32 (66) |
4 | Just Fontaine | 1953 - 1960 | 30 (21) |
5 | Jean-Pierre Papin | 1986 - 1995 | 30 (54) |
6 | Zinedine Zidane | 1994-2006 | 31 (108) |
7 | Youri Djorkaeff | 1993 - 2002 | 28 (82) |
8 | Sylvain Wiltord | 1999-nay | 26 (89) |
9 | Jean Vincent | 1953 - 1961 | 22 (46) |
10 | Jean Nicolas | 1933 - 1938 | 21 (25) |
[sửa] Huấn luyện viên
TT | Huấn luyện viên | Thời gian huấn luyện | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Danh hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hội đồng của FFF | trước 1955 | |||||
2 | Albert Batteux | 1955-1962 | |||||
3 | Henri Guérin | 1962-1966 | |||||
4 | José Arribas và Jean Snella | 1966 | |||||
5 | Just Fontaine | 1967 | |||||
6 | Louis Dugauguez | 1967-1968 | |||||
7 | Georges Boulogne | 1969-1973 | |||||
8 | Stefan Kovacs | 1973-1975 | |||||
9 | Michel Hidalgo | 1976-1984 | Vô địch Euro 1984 | ||||
10 | Henri Michel | 1984-1988 | |||||
11 | Michel Platini | 1988-1992 | |||||
12 | Gérard Houllier | 1992-1993 | |||||
13 | Aimé Jacquet | 1993-1998 | Vô địch World Cup 1998 | ||||
14 | Roger Lemerre | 1998-2002 | Vô địch Euro 2000 | ||||
15 | Jacques Santini | 2002-2004 | |||||
16 | Raymond Domenech | 2004-nay | Hạng nhì World Cup 2006 | ||||
Tổng cộng |
[sửa] Thành phần đội tuyển dự World Cup 2006
Huấn luyện viên trưởng: Raymond Domenech
- Đội hình 4-2-3-1
# 16
# 19
# 15
# 5
# 3
# 4
# 6
# 22
# 7
# 12
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang chủ của đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp (tiếng Pháp)
- Thống kê của RSSSF về cầu thủ khoác áo đội tuyển và ghi bàn nhiều nhất
- Thống kê của RSSSF về các huấn luyện viên từ năm 1960
Bóng đá Pháp |
Liên đoàn bóng đá Pháp (FFF) - Đội tuyển Pháp - Đội tuyển nữ Pháp |
Giải vô địch bóng đá Pháp - Cúp bóng đá Pháp - Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp - Siêu cúp bóng đá Pháp |
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu (UEFA) |
Albania | Andorra | Anh | Áo | Armenia | Azerbaijan | Ba Lan | Belarus | Bỉ | Bosna và Hercegovina |
Bóng đá quốc tế |
---|
FIFA - World Cup - World Cup nữ - Xếp hạng thế giới - Cầu thủ xuất sắc nhất năm |