Danh sách các nước châu Âu theo GDP (PPP)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là bảng danh sách các quốc gia Châu Âu sắp xếp theo tổng sản phẩm nội địa GDP , được tính bằng giá trị của tất cả sản phẩm và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm, tính theo đô la quốc tế dựa vào chuyển đổi sức mua tương đương (PPP).
Danh sách này có số liệu năm 2006 của IMF. Đơn vị được tính là triệu USD.
Hạng | Quốc gia | GDP (PPP) |
---|---|---|
1 | GER | 2,605,373 |
2 | GBR | 1,911,943 |
3 | FRA | 1,900,467 |
4 | ITA | 1,726,869 |
5 | Nga | 1,692,337 |
6 | SPA | 1,145,078 |
7 | Thổ Nhĩ Kỳ | 609,987 |
8 | POL | 526,253 |
9 | NLD | 524,035 |
10 | UKR | 364,084 |
11 | Bỉ | 338,452 |
12 | Áo | 286,767 |
13 | SWE | 283,802 |
14 | GRC | 261,018 |
15 | Thụy Sỹ | 246,245 |
16 | PRT | 210,049 |
17 | NOR | 205,613 |
18 | ROU | 204,412 |
19 | Cộng hòa Séc | 198,931 |
20 | Đan Mạch | 195,788 |
21 | HUN | 179,606 |
22 | IRL | 179,516 |
23 | FIN | 171,848 |
24 | SVK | 93,288 |
25 | Belarus | 79,837 |
26 | Bulgaria | 76,696 |
27 | Croatia | 57,983 |
28 | LTU | 52,705 |
29 | SRB | 47,770 |
30 | SVN | 46,384 |
31 | LUX | 33,436 |
32 | LVA | 31,841 |
33 | Bosna và Hercegovina | 25,505 |
34 | EST | 23,927 |
35 | Cyprus | 18,563 |
36 | Albania | 18,329 |
37 | Republic of Macedonia | 16,700 |
38 | ICL | 11,271 |
39 | MDA | 9,176 |
40 | MLT | 8,103 |
41 | Andorra* | 1,900 |
42 | SMR* | 940 |
43 | MCO* | 870 |
44 | LIE* | 825 |
Total 2005 GDP of Europe | 15,277,006 |
[sửa] Nguồn
- IMF, World Economic Outlook Database, April 2006.
- (*) The World Factbook, United States Central Intelligence Agency (CIA), May 2005. [1] (Information may refer to 2004 or earlier.)
[sửa] Xem thêm
- Danh sách các nước châu Âu GDP (nominal)
- Danh sách các nước châu Âu theo GDP trên đầu người
- Kinh tế châu Âu
- Liên minh châu Âu