New Immissions/Updates:
boundless - educate - edutalab - empatico - es-ebooks - es16 - fr16 - fsfiles - hesperian - solidaria - wikipediaforschools
- wikipediaforschoolses - wikipediaforschoolsfr - wikipediaforschoolspt - worldmap -

See also: Liber Liber - Libro Parlato - Liber Musica  - Manuzio -  Liber Liber ISO Files - Alphabetical Order - Multivolume ZIP Complete Archive - PDF Files - OGG Music Files -

PROJECT GUTENBERG HTML: Volume I - Volume II - Volume III - Volume IV - Volume V - Volume VI - Volume VII - Volume VIII - Volume IX

Ascolta ""Volevo solo fare un audiolibro"" su Spreaker.
CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Trạng nguyên Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

Trạng nguyên Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài này chỉ nói về trạng nguyên ở Việt Nam. Xem các nghĩa khác, bao gồm nghĩa trạng nguyên ở các nước khác, tại trạng nguyên (định hướng)

Trạng nguyên (tiếng Hoa: 狀元) là danh hiệu của người đỗ cao nhất trong các khoa thi thời phong kiến ở Việt Nam, kể từ khi có danh hiệu Tam khôi dành cho 3 vị trí đầu tiên. Người đỗ Trạng nguyên nói riêng và đỗ tiến sĩ nói chung phải vượt qua 3 kỳ thi: thi hương, thi hội và thi đình.

Khoa thi đầu tiên được mở ra dưới thời Lý năm 1075, nhưng người đỗ đầu khoa thi này là Lê Văn Thịnh chưa được gọi là Trạng nguyên. Danh sách cụ thể những người đỗ đầu các kỳ thi này xem bài Thủ khoa Đại Việt. Phải đến đời vua Trần Thái Tông (1246 hoặc 1247?) mới đặt ra định chế tam khôi (3 vị trí đỗ đầu có tên gọi thứ tự là: Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa) thì mới có danh hiệu Trạng nguyên. Đến thời Nguyễn thì không lấy danh hiệu Trạng nguyên nữa. Do đó Trạng nguyên cuối cùng là Trịnh Tuệ đỗ khoa Bính Thìn (1736) thời Lê - Trịnh.

Mục lục

[sửa] Danh sách

Dưới đây là danh sách các Trạng nguyên của Việt Nam. Danh sách này bao gồm những người được phong là Chính danh Trạng nguyên, tức là Trạng nguyên chính thức kể từ khi có danh vị này.

Trường hợp phân chia 2 ngôi vị thời Trần: Kinh Trạng Nguyên (đỗ đầu các Tiến sĩ quê từ Ninh Bình trở ra) và Trại Trạng nguyên (đỗ đầu các Tiến sĩ quê từ Thanh Hoá trở vào) cũng được ghi đủ cả 2 vị. Một số trong số này đã được ghi danh vào bia Tiến sỹ ở Văn Miếu-Quốc Tử Giám.

Thứ tự Tên Năm sinh
năm mất
Quê Năm đỗ
Trạng nguyên
Đời vua Ghi chú
1 Nguyễn Hiền 1234-? Nam Định 1247 Trần Thái Tông Trạng nguyên nhỏ tuổi nhất, Trạng nguyên đầu tiên.
2 Trần Quốc Lặc Hải Dương 1256 Trần Thái Tông Kinh Trạng nguyên
3 Trương Xán Quảng Bình 1256 Trần Thái Tông Trại Trạng nguyên
4 Trần Cố Hải Dương 1266 Trần Thánh Tông Kinh Trạng nguyên
5 Bạch Liêu Nghệ An 1266 Trần Thánh Tông Trại Trạng nguyên
6 Lý Đạo Tái 1254-1334 Bắc Ninh 1272 Trần Thánh Tông
7 Đào Tiêu Thanh Hóa 1275 Trần Thánh Tông
8 Mạc Đĩnh Chi 1272-1346 Hải Dương 1304 Trần Anh Tông Cháu 5 đời của Mạc Hiển Tích,
Lưỡng quốc Trạng nguyên
9 Đào Sư Tích Nam Định 1374 Trần Duệ Tông
10 Lưu Thúc Kiệm Bắc Ninh 1400 Hồ Quý Ly
11 Nguyễn Trực 1417-1474 Hà Tây 1442 Lê Thái Tông Lưỡng quốc Trạng nguyên
12 Nguyễn Nghiêu Tư Bắc Ninh 1448 Lê Nhân Tông
13 Lương Thế Vinh 1441-? Nam Định 1463 Lê Thánh Tông Trạng Lường
14 Vũ Kiệt Bắc Ninh 1472 Lê Thánh Tông
15 Vũ Tuấn Thiều 1425-? Hà Nội 1475 Lê Thánh Tông
16 Phạm Đôn Lễ 1454-? Thái Bình 1481 Lê Thánh Tông
17 Nguyễn Quang Bật 1463-1505 Bắc Ninh 1484 Lê Thánh Tông
18 Trần Sùng Dĩnh 1465-? Hải Dương 1487 Lê Thánh Tông
19 Vũ Duệ  ?-1520 Phú Thọ 1490 Lê Thánh Tông
20 Vũ Tích Hải Dương 1493 Lê Thánh Tông
21 Nghiêm Hoản Bắc Ninh 1496 Lê Thánh Tông
22 Đỗ Lý Khiêm Thái Bình 1499 Lê Hiển Tông
23 Lê Ích Mộc Hải Phòng 1502 Lê Hiển Tông
24 Lê Nại 1528-? Hải Dương 1505 Lê Uy Mục
25 Nguyễn Giản Thanh 1482-? Bắc Ninh 1508 Lê Uy Mục Trạng Me
26 Hoàng Nghĩa Phú 1479-? Hà Tây 1511 Lê Tương Dực
27 Nguyễn Đức Lượng Hà Tây 1514 Lê Tương Dực
28 Ngô Miễn Thiệu 1498-? Bắc Ninh 1518 Lê Chiêu Tông
29 Hoàng Văn Tán Bắc Ninh 1523 Lê Cung Đế
30 Trần Tất Văn Hải Phòng 1526 Lê Cung Đế
31 Đỗ Tống Hưng Yên 1529 Mạc Thái Tổ
32 Nguyễn Thiến Hà Tây 1532 Mạc Thái Tông
33 Nguyễn Bỉnh Khiêm 1491-1585 Hải Phòng 1535 Mạc Thái Tông Trạng Trình
34 Giáp Hải Bắc Giang 1538 Mạc Thái Tông
35 Nguyễn Kỳ Hưng Yên 1541 Mạc Hiến Tông
36 Dương Phúc Tư Hưng Yên 1547 Mạc Tuyên Tông
37 Trần Văn Bảo 1523-? Nam Định 1550 Mạc Tuyên Tông
38 Nguyễn Lượng Thái Bắc Ninh 1553 Mạc Tuyên Tông
39 Phạm Trấn Hải Dương 1556 Mạc Tuyên Tông
40 Đặng Thì Thố 1526-? Hải Dương 1559 Mạc Tuyên Tông
41 Phạm Duy Quyết Hải Dương 1562 Mạc Mậu Hợp
42 Phạm Quang Tiến Bắc Ninh 1565 Mạc Mậu Hợp
43 Vũ Giới Bắc Ninh 1577 Mạc Mậu Hợp
44 Nguyễn Xuân Chính 1587-? Bắc Ninh 1637 Lê Thần Tông Trạng nguyên lớn tuổi nhất
45 Nguyễn Quốc Trinh 1624-1674 Hà Nội 1659 Lê Thần Tông
56 Đặng Công Chất 1621-1683 Bắc Ninh 1661 Lê Thần Tông
47 Lưu Danh Công 1643-? Hà Nội 1670 Lê Huyền Tông
48 Nguyễn Đăng Đạo 1650-1718 Bắc Ninh 1683 Lê Hy Tông Trạng Bịu, Lưỡng quốc Trạng nguyên
49 Trịnh Tuệ /Trịnh Huệ 1701-? Thanh Hoá 1736 Lê Ý Tông Trạng nguyên cuối cùng

Nếu dựa theo danh sách này thì có 49 Trạng nguyên chính thức và Trạng nguyên đầu tiên là Nguyễn Hiền. Những người đỗ đầu các khoa thi từ năm 1246 trở về trước chưa đặt danh hiệu trạng nguyên.

[sửa] Thống kê

Thống kê này được tính theo tỉnh ngày nay. Ví dụ Nguyễn Bỉnh Khiêm sinh tại thôn Trung Am huyện Vĩnh Lại, Hải Dương nay là thôn Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng được xem là người Hải Phòng.

Bắc Ninh
15
Hải Dương
9
Hà Tây, Nam Định
4
Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên
3
Thái Bình, Thanh Hóa
2
Nghệ An, Phú Thọ, Quảng Bình, Bắc Giang
1

[sửa] Số Trạng nguyên

Theo một số tài liệu, trong đó có cuốn Những ông nghè ông cống triều Nguyễn của Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Loan và Lan Phương, NXB Văn hóa Thông tin, 1995, dựa vào hai công trình Các nhà khoa bảng Việt Nam, NXB Văn hóa, 1993 và Quốc triều hương khoa lục, NXB TP HCM, 1993 thì từ khi bắt đầu mở khoa thi (1075) đến khi chấm dứt (khoa thi cuối cùng tổ chức năm 1919), tổng cộng có 184 khoa thi với 2785 vị đỗ đại khoa (đỗ tiến sĩ và tính cả phó bảng), trong đó có 56 Trạng nguyên (gồm 7 trong số 9 thủ khoa Đại Việt và 49 trạng nguyên trong danh sách này).

Tuy nhiên, tác giả Vũ Xuân Thảo trong bài Vài số liệu, tư liệu chưa chính xác trong cuốn "Những ông nghè ông cống triều Nguyễn" đăng trên tạp chí Xưa và Nay số 67, tháng 9 năm 1999 đã cho rằng con số trên không chính xác. Theo ông thì từ năm 1075 đến năm 1919 có tổng cộng có 185 khoa thi với 2898 vị đỗ đại khoa (tính từ phó bảng trở lên), trong đó chỉ có 47 Trạng nguyên. Cũng theo tác giả này thì Trạng nguyên đầu tiên là Nguyễn Quan Quang, đỗ khoa Bính Ngọ (1246).

[sửa] Tài liệu tham khảo

[sửa] Xem thêm

[sửa] Liên kết ngoài


Khoa bảng
Thi Hương Thi Hội Thi Đình
Giải nguyên Hội nguyên Đình nguyên
Hương cống
Sinh đồ
Thái học sinh
Phó bảng
Trạng nguyên
Bảng nhãn
Thám hoa
Hoàng giáp
Đồng tiến sĩ xuất thân

Static Wikipedia (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2007 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2006 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu

Static Wikipedia February 2008 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu