Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Pháp
Coupe du Monde - France 98 |
Biểu trưng chính thức |
Số đội |
172
(vòng chung kết: 32) |
Quốc gia đăng cai |
Pháp |
Đội vô địch |
Pháp (vô địch lần đầu) |
Số trận đấu |
64 |
Số bàn thắng |
171
(2.67 bàn/trận) |
Tổng số khán giả |
2,785,100
(43,517 người/trận) |
Vua phá lưới |
Davor Šuker - 6 bàn |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 (tên chính thức là 1998 Football World Cup - France / Coupe du Monde - France 98) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ mười sáu và đã được tổ chức từ 10 tháng 6 đến 12 tháng 7 năm 1998 tại Pháp. Nước chủ nhà Pháp đoạt chức vô địch sau khi thắng Brasil ở trận chung kết với tỷ số 3-0.
[sửa] Vòng loại
170 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 30 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Pháp và đội đương kim vô địch thế giới Brasil.
[sửa] Các sân vận động
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Brasil |
3 |
2 |
0 |
1 |
6 |
3 |
6 |
Na Uy |
3 |
1 |
2 |
0 |
5 |
4 |
5 |
Maroc |
3 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5 |
4 |
Scotland |
3 |
0 |
1 |
2 |
2 |
6 |
1 |
10 tháng 6 1998
16 tháng 6 1998
Scotland |
1-1 |
Na Uy |
Sân vận động Parc Lescure, Bordeaux |
Brasil |
3-0 |
Maroc |
Sân vận động La Beaujoire, Nantes |
23 tháng 6 1998
Scotland |
0-3 |
Maroc |
Sân vận động Geoffroy-Guichard, St. Etienne |
Brasil |
1-2 |
Na Uy |
Sân vận động Velodrome, Marseilles |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Ý |
3 |
2 |
1 |
0 |
7 |
3 |
7 |
Chile |
3 |
0 |
3 |
0 |
4 |
4 |
3 |
Áo |
3 |
0 |
2 |
1 |
3 |
4 |
2 |
Cameroon |
3 |
0 |
2 |
1 |
2 |
5 |
2 |
11 tháng 6 1998
Ý |
2-2 |
Chile |
Sân vận động Parc Lescure, Bordeaux |
Cameroon |
1-1 |
Áo |
Sân vận động Municipal, Toulouse |
17 tháng 6 1998
Chile |
1-1 |
Áo |
Sân vận động Geoffroy-Guichard, St. Etienne |
Ý |
3-0 |
Cameroon |
Sân vận động La Mosson, Montpellier |
23 tháng 6 1998
Ý |
2-1 |
Áo |
Sân vận động Stade de France, Saint-Denis |
Chile |
1-1 |
Cameroon |
Sân vận động La Beaujoire, Nantes |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Pháp |
3 |
3 |
0 |
0 |
9 |
1 |
9 |
Đan Mạch |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
4 |
Nam Phi |
3 |
0 |
2 |
1 |
3 |
6 |
2 |
Ả Rập Saudi |
3 |
0 |
1 |
2 |
2 |
7 |
1 |
12 tháng 6 1998
Ả Rập Saudi |
0-1 |
Đan Mạch |
Sân vận động Felix Bollaert, Lens |
Pháp |
3-0 |
Nam Phi |
Sân vận động Velodrome, Marseilles |
18 tháng 6 1998
Pháp |
4-0 |
Ả Rập Saudi |
Sân vận động Stade de France, Saint-Denis |
Nam Phi |
1-1 |
Đan Mạch |
Sân vận động Municipal, Toulouse |
24 tháng 6 1998
Pháp |
2-1 |
Đan Mạch |
Sân vận động Gerland, Lyons |
Nam Phi |
2-2 |
Ả Rập Saudi |
Sân vận động Parc Lescure, Bordeaux |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Nigeria |
3 |
2 |
0 |
1 |
5 |
5 |
6 |
Paraguay |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
1 |
5 |
Tây Ban Nha |
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
4 |
4 |
Bulgaria |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
7 |
1 |
12 tháng 6 1998
Paraguay |
0-0 |
Bulgaria |
Sân vận động La Mosson, Montpellier |
13 tháng 6 1998
19 tháng 6 1998
Nigeria |
1-0 |
Bulgaria |
Sân vận động Parc des Princes, Paris |
Tây Ban Nha |
0-0 |
Paraguay |
Sân vận động Geoffroy-Guichard, St. Etienne |
24 tháng 6 1998
Tây Ban Nha |
6-1 |
Bulgaria |
Sân vận động Felix Bollaert, Lens |
Nigeria |
1-3 |
Paraguay |
Sân vận động Municipal, Toulouse |
[sửa] Bảng E
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Hà Lan |
3 |
1 |
2 |
0 |
7 |
2 |
5 |
Mexico |
3 |
1 |
2 |
0 |
7 |
5 |
5 |
Bỉ |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
3 |
3 |
Hàn Quốc |
3 |
0 |
1 |
2 |
2 |
9 |
1 |
13 tháng 6 1998
Hàn Quốc |
1-3 |
Mexico |
Sân vận động Gerland, Lyons |
Hà Lan |
0-0 |
Bỉ |
Sân vận động Stade de France, Saint-Denis |
20 tháng 6 1998
Hà Lan |
5-0 |
Hàn Quốc |
Sân vận động Velodrome, Marseilles |
Bỉ |
2-2 |
Mexico |
Sân vận động Parc Lescure, Bordeaux |
25 tháng 6 1998
Bỉ |
1-1 |
Hàn Quốc |
Sân vận động Parc des Princes, Paris |
Hà Lan |
2-2 |
Mexico |
Sân vận động Geoffroy-Guichard, St. Etienne |
[sửa] Bảng F
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Đức |
3 |
2 |
1 |
0 |
6 |
2 |
7 |
Nam Tư |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
2 |
7 |
Iran |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
4 |
3 |
Hoa Kỳ |
3 |
0 |
0 |
3 |
1 |
5 |
0 |
14 tháng 6 1998
Nam Tư |
1-0 |
Iran |
Sân vận động Geoffroy-Guichard, St. Etienne |
15 tháng 6 1998
Đức |
2-0 |
Hoa Kỳ |
Sân vận động Parc des Princes, Paris |
21 tháng 6 1998
Đức |
2-2 |
Nam Tư |
Sân vận động Felix Bollaert, Lens |
Hoa Kỳ |
1-2 |
Iran |
Sân vận động Gerland, Lyons |
25 tháng 6 1998
Đức |
2-0 |
Iran |
Sân vận động La Mosson, Montpellier |
Hoa Kỳ |
0-1 |
Nam Tư |
Sân vận động La Beaujoire, Nantes |
[sửa] Bảng G
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Romania |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
2 |
7 |
Anh |
3 |
2 |
0 |
1 |
5 |
2 |
6 |
Colombia |
3 |
1 |
0 |
2 |
1 |
3 |
3 |
Tunisia |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1 |
15 tháng 6 1998
Romania |
1-0 |
Colombia |
Sân vận động Gerland, Lyons |
Anh |
2-0 |
Tunisia |
Sân vận động Velodrome, Marseilles |
22 tháng 6 1998
26 tháng 6 1998
Romania |
1-1 |
Tunisia |
Sân vận động Stade de France, Saint-Denis |
Colombia |
0-2 |
Anh |
Sân vận động Felix Bollaert, Lens |
[sửa] Bảng H
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Argentina |
3 |
3 |
0 |
0 |
7 |
0 |
9 |
Croatia |
3 |
2 |
0 |
1 |
4 |
2 |
6 |
Jamaica |
3 |
1 |
0 |
2 |
3 |
9 |
3 |
Nhật Bản |
3 |
0 |
0 |
3 |
1 |
4 |
0 |
14 tháng 6 1998
Argentina |
1-0 |
Nhật Bản |
Sân vận động Municipal, Toulouse |
Jamaica |
1-3 |
Croatia |
Sân vận động Felix Bollaert, Lens |
20 tháng 6 1998
Nhật Bản |
0-1 |
Croatia |
Sân vận động La Beaujoire, Nantes |
21 tháng 6 1998
26 tháng 6 1998
Nhật Bản |
1-2 |
Jamaica |
Sân vận động Gerland, Lyons |
Argentina |
1-0 |
Croatia |
Sân vận động Parc Lescure, Bordeaux |
[sửa] Vòng 16 đội
27 tháng 6 1998
Brasil |
4-1 |
Chile |
Sân vận động Parc des Princes, Paris |
Ý |
1-0 |
Na Uy |
Sân vận động Velodrome, Marseilles |
28 tháng 6 1998
Nigeria |
1-4 |
Đan Mạch |
Sân vận động Stade de France, Saint-Denis |
Pháp |
1-0 |
Paraguay |
Sân vận động Felix Bollaert, Lens |
29 tháng 6 1998
30 tháng 6 1998
Argentina |
2-2, 4-3 (11m) |
Anh |
Sân vận động Geoffroy-Guichard, St. Etienne |
Romania |
0-1 |
Croatia |
Sân vận động Parc Lescure, Bordeaux |
[sửa] Tứ kết
3 tháng 7 1998
4 tháng 7 1998
Đức |
0-3 |
Croatia |
Sân vận động Gerland, Lyons |
Hà Lan |
2-1 |
Argentina |
Sân vận động Velodrome, Marseilles |
[sửa] Tranh Hạng Ba
11 tháng 7 1998
Hà Lan |
1-2 |
Croatia |
Sân vận động Parc des Princes, Paris |
[sửa] Chung kết
[sửa] Vô địch
Vô địch World Cup 1998:
Pháp (lần đầu) |
[sửa] Các giải thưởng
- Cầu thủ xuất sắc nhất: Ronaldo (Brasil)
- Vua phá lưới: Davor Šuker (Croatia) - 6 bàn
- Thủ môn xuất sắc nhất:
- Giải phong cách:
[sửa] Liên kết ngoài