Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tên khác | 3 con sư tử (The Three Lions)' | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Anh (The Football Association (FA)) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Steve McClaren 1 tháng 8, 2006- |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Peter Shilton (125) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vua phá lưới | Bobby Charlton (49) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Scotland 0 - 0 Anh (Partick, Scotland; 30 tháng 11, 1872) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Bắc Ireland 0 - 9 Anh (Belfast, Bắc Ireland; 18 tháng 2, 1882) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Hungary 7 - 1 Anh (Budapest, Hungary, 23 tháng 5, 1954) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải Thế giới | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 12 (Lần đầu vào 1950) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vô địch 1966 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 7 (Lần đầu vào 1968) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba 1968, Bán kết 1996 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh là đại diện của bóng đá Anh tham dự các giải thi đấu quốc tế và là một trong những đội tuyển hàng đầu thế giới với 1 lần vô địch thế giới vào năm 1966 và 7 lần tham dự vô địch châu Âu. Do chỉ là một trong bốn đội tuyển bóng đá quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đội tuyển Anh chưa bao giờ tham dự Olympic. Tuy nhiên, người ta hy vọng sẽ có một đội tuyển đại diện cho Vương quốc Anh khi Thế vận hội Mùa hè 2012 sẽ diễn ra tại London. Đội được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Anh (FA).
Từ ngày 1 tháng 8 năm 2006 sắp tới, ông Steve McClaren sẽ chính thức trở thành huấn luyện viên trưởng của đội tuyển Anh.
Mục lục |
[sửa] Giải vô địch bóng đá thế giới
Tính đến năm 2006, đội tuyển Anh đã 1 lần vô địch, 1 lần đứng thứ 4 và 6 lần vào tứ kết.
- 1930 đến 1938 - Không tham dự
- 1950 - Vòng 1
- 1954 - Tứ kết
- 1958 - Vòng 1
- 1962 - Tứ kết
- 1966 - Vô địch
- 1970 - Tứ kết
- 1974 - Không vượt qua vòng loại
- 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1982 - Vòng 2
- 1986 - Tứ kết
- 1990 - Hạng tư
- 1994 - Không vượt qua vòng loại
- 1998 - Vòng 2
- 2002 - Tứ kết
- 2006 - Tứ kết
[sửa] Giải vô địch bóng đá châu Âu
Tính đến năm 2006, đội tuyển Anh đã 2 lần vào bán kết và 1 lần vào tứ kết.
- 1960 - Không tham dự
- 1964 - Không vượt qua vòng loại
- 1968 - Bán kết
- 1972 - Tứ kết
- 1976 - Không vượt qua vòng loại
- 1980 - Vòng 1
- 1984 - Không vượt qua vòng loại
- 1988 - Vòng 1
- 1992 - Vòng 1
- 1996 - Bán kết
- 2000 - Vòng 1
- 2004 - Tứ kết
[sửa] Cầu thủ
[sửa] Các cầu thủ nổi tiếng
|
|
|
Các thành viên đội tuyển vô địch World Cup 1966 được in đậm.
[sửa] Các cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều lần nhất
TT | Cầu thủ | Thời gian khoác áo đội tuyển | Số lần khoác áo đội tuyển | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Peter Shilton | 1970 - 1990 | 125 | 0 |
2 | Bobby Moore | 1962 - 1973 | 108 | 2 |
3 | Bobby Charlton | 1958 - 1970 | 106 | 49 |
4 | Billy Wright | 1963 - 1974 | 94 | 3 |
= | David Beckham | 1996-nay | 94 | 17 |
= | Bryan Robson | 1980 - 1991 | 90 | 26 |
= | Kenny Sansom | 1979 - 1988 | 86 | 1 |
8 | Ray Wilkins | 1976 - 1986 | 84 | 3 |
9 | Gary Neville | 1995-nay | 81 | 0 |
10 | Gary Lineker | 1984 - 1992 | 80 | 48 |
= | Michael Owen | 1998-nay | 80 | 36 |
[sửa] Các cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
TT | Cầu thủ | Thời gian khoác áo đội tuyển | Bàn thắng (trận) |
---|---|---|---|
1 | Bobby Charlton | 1958 - 1970 | 49 (106) |
2 | Gary Lineker | 1984 - 1992 | 48 (80) |
= | Jimmy Greaves | 1959 - 1967 | 44 (57) |
4 | Michael Owen | 1998-nay | 36 (80) |
5 | Tom Finney | 1946 - 1958 | 30 (76) |
= | Nat Lofthouse | 1950 - 1958 | 30 (33) |
= | Alan Shearer | 1992 - 2000 | 30 (63) |
8 | Viv Woodward | 1903 - 1911 | 29 (23) |
9 | Steve Bloomer | 1895 - 1907 | 28 (23) |
10 | David Platt | 1989 - 1996 | 27 (62) |
[sửa] Huấn luyện viên
TT | Huấn luyện viên | Thời gian huấn luyện |
Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Tỷ lệ chiến thắng |
Danh hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sir Walter Winterbottom | 1946-1962 | 139 | 78 | 33 | 28 | 383 | 196 | 56,11% | |
2 | Sir Alf Ramsey | 1963-1974 | 113 | 69 | 27 | 17 | 224 | 98 | 61,06% | Vô địch World Cup 1966 |
3 | Joe Mercer | 1974 | 7 | 3 | 3 | 1 | 9 | 7 | 42,85% | |
4 | Don Revie | 1974-1977 | 29 | 14 | 8 | 7 | 49 | 25 | 48,27% | |
5 | Ron Greenwood | 1977-1982 | 55 | 33 | 12 | 10 | 93 | 40 | 59,99% | |
6 | Sir Bobby Robson | 1982-1990 | 95 | 47 | 30 | 18 | 151 | 60 | 49,47% | Hạng tư World Cup 1990 |
7 | Graham Taylor | 1990-1993 | 38 | 18 | 13 | 7 | 62 | 32 | 47,36% | |
8 | Terry Venables | 1994-1996 | 23 | 11 | 11 | 1 | 35 | 13 | 47,82% | |
9 | Glenn Hoddle | 1996-1999 | 28 | 17 | 6 | 5 | 42 | 13 | 60,71% | |
10 | Howard Wilkinson | 1999 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0,00% | |
11 | Kevin Keegan | 1999-2000 | 18 | 7 | 7 | 4 | 26 | 15 | 38,88% | |
12 | Howard Wilkinson | 2000 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0,00% | |
13 | Peter John Taylor | 2000 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,00% | |
14 | Sven-Göran Eriksson | 2001 - 2006 | 66 | 40 | 16 | 10 | 136 | 62 | 60,61% | |
15 | Steve McClaren (1) | 8/2006 - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | |
Tổng cộng | 614 | 337 | 167 | 110 | 1210 | 564 | 54,89% |
- (1): tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2006.
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang chủ của Hiệp hội bóng đá Anh (FA)
- The England Fanzine
- England AFC
- Bóng đá Anh trực tuyến
- englandstats.com - Thống kê về đội tuyển Anh từ năm 1872
- Các trận thắng của đội tuyển Anh ở World Cup
Bóng đá Anh |
---|
Hiệp hội bóng đá Anh (FA) - Đội tuyển Anh |
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu (UEFA) |
Albania | Andorra | Anh | Áo | Armenia | Azerbaijan | Ba Lan | Belarus | Bỉ | Bosna và Hercegovina |
Bóng đá quốc tế |
---|
FIFA - World Cup - World Cup nữ - Xếp hạng thế giới - Cầu thủ xuất sắc nhất năm |