Danh sách các thành phố Trung Quốc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Theo sự phân chia hành chính ở nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thì có ba cấp đô thị, cụ thể là thành phố cấp tỉnh hay thành phố trực thuộc trung ương (trực hạt thị), thành phố cấp địa khu (địa cấp thị), trong đó có những thành phố cấp phó tỉnh (phó tỉnh cấp thành thị), và thị xã (huyện cấp thị), trong đó có những thành phố cấp phó địa khu (副地級市, phó địa cấp thị).
Thành phố cấp phó tỉnh là những thành phố cấp địa khu, còn thành phố cấp phó địa khu là những thị xã (huyện cấp thị), nhưng được trao quyền hạn cao hơn các đô thị cùng cấp.
[sửa] Các thành phố lớn nhất
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có hàng chục thành phố lớn, trong đó có 3 thành phố nằm trong tốp 55 thành phố cấp toàn cầu.
# | Thành phố | Dân số nội thị ước lượng[1] (2002), triệu người |
Khu vực hành chính | Khu vực |
---|---|---|---|---|
1. | Thượng Hải | 9.031.200 | Thượng Hải (trực thuộc trung ương) | Đông |
2. | Bắc Kinh | 7.129.500 | Bắc Kinh (trực thuộc trung ương) | Bắc |
3. | Hồng Kông | 7.012.738 | Hồng Kông (Đặc khu HC) | Nam |
4. | Thiên Tân | 4.344.500 | Thiên Tân (trực thuộc trung ương) | Bắc |
5. | Vũ Hán | 3.957.500 | Hồ Bắc (Tỉnh) | Trung |
6. | Thẩm Dương | 3.452.900 | Liêu Ninh (Tỉnh) | Đông Bắc |
7. | Quảng Châu | 3.433.700 | Quảng Đông (Tỉnh) | Nam |
8. | Cáp Nhĩ Tân | 2.765.400 | Hắc Long Giang (Tỉnh) | Đông Bắc |
9. | Tây An | 2.656.500 | Thiểm Tây (Tỉnh) | Tây Bắc |
10. | Trùng Khánh | 2.311.600 | Trùng Khánh (trực thuộc trung ương) | Tây Nam |
11. | Cửu Long | 2.279.200 | Hồng Kông (Đặc khu HC) | Nam |
12. | Thành Đô | 1.927.100 | Tứ Xuyên (Tỉnh) | Tây Nam |
13. | Trường Xuân | 1.886.700 | Cát Lâm (Tỉnh) | Đông Bắc |
14. | Thái Nguyên | 1.832.200 | Sơn Tây (Tỉnh) | Bắc |
15. | Nam Kinh | 1.800.000 | Giang Tô (Tỉnh) | Đông |
16. | Tế Nam | 1.728.400 | Sơn Đông (Tỉnh) | Đông |
17. | Đại Liên | 1.657.500 | Liêu Ninh (Tỉnh) | Đông Bắc |
18. | Thanh Đảo | 1.449.500 | Sơn Đông (Tỉnh) | Đông |
19. | Lan Châu | 1.434.500 | Cam Túc (Tỉnh) | Tây Bắc |
20. | Phủ Thuận | 1.384.000 | Liêu Ninh (Tỉnh) | Đông Bắc |
21. | Trịnh Châu | 1,347,700 | Hà Nam (Tỉnh) | Trung |
[sửa] Các thành phố trực thuộc trung ương
(Các thành phố trực thuộc trung ương là những đơn vị hành chính cấp tỉnh).
- Bắc Kinh (北京)
- Trùng Khánh (重庆)
- Hợp Xuyên (合川)
- Giang Tân (江津)
- Vĩnh Xuyên (永川)
- Nam Xuyên (南川)
- Thượng Hải (上海)
- Phố Đông (浦东) (quận cấp phó tỉnh, nói chặt chẽ thì không phải là thành phố, nhưng được trao quyền hạn cao hơn thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) bình thường)
- Thiên Tân (天津)
[sửa] Các tỉnh
Chỉ liệt kê các thành phố thuộc tỉnh loại lớn. Danh sách đầy đủ xem các bài về từng tỉnh.
[sửa] An Huy
- An Khánh (安庆)
- Bạng Phụ (蚌埠)
- Bặc Châu hay Bạc Châu (亳州)
- Sào Hồ (巢湖)
- Trì Châu (池州)
- Trừ Châu (滁州)
- Phụ Dương (阜阳)
- Hợp Phì (合肥)
- Hoài Bắc (淮北)
- Hoài Nam (淮南)
- Hoàng Sơn (黄山)
- Lục An (六安)
- Mã Yên Sơn hoặc Mã An Sơn (马鞍山)
- Túc Châu (宿州)
- Đồng Lăng (铜陵)
- Vu Hồ (芜湖)
- Tuyên Thành (宣城)
[sửa] Phúc Kiến
- Phúc Châu (福州)
- Long Nham (龙岩)
- Nam Bình (南平)
- Ninh Đức (宁德)
- Phủ Điền (莆田)
- Tuyền Châu (泉州)
- Tam Minh (三明)
- Hạ Môn (厦门) (cấp phó tỉnh)
- Chương Châu (漳州)
[sửa] Cam Túc
- Bạch Ngân (白银)
- Gia Dụ Quan (嘉峪关)
- Kim Xương (金昌)
- Tửu Tuyền (酒泉)
- Lan Châu (兰州)
- Bình Lương (平凉)
- Khánh Dương (庆阳)
- Thiên Thủy (天水)
- Vũ Uy (武威)
- Trường Dịch (张掖)
[sửa] Quảng Đông
- Triều Châu (潮州)
- Đông Hoản (东莞)
- Phật Sơn (佛山)
- Quảng Châu (广州) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Giang Môn (江门)
- Mai Châu (梅州)
- Sán Đầu (汕头)
- Thâm Quyến (深圳) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Hưng Ninh (兴宁)
- Trạm Giang (湛江)
- Trung Sơn (中山)
- Chu Hải (珠海)
[sửa] Quý Châu
- Quý Dương (贵阳)
[sửa] Hải Nam
- Hải Khẩu (海口)
[sửa] Hà Bắc
- Thạch Gia Trang (石家庄)
[sửa] Hắc Long Giang
- A Thành (阿城)
- Cáp Nhĩ Tân (哈尔滨) (thành phố cấp phó tỉnh)
[sửa] Hà Nam
- Trịnh Châu (郑州)
[sửa] Hồ Bắc
- Ngạc Châu (鄂州)
- Hoàng Cương (黄岗)
- Hoàng Thạch (黄石)
- Kinh Môn (荆门)
- Kinh Châu (荆州)
- Thập Yển (十堰)
- Tùy Châu (随州)
- Tương Phàn (襄樊)
- Hàm Ninh (咸宁)
- Hiếu Cảm (孝感)
- Vũ Hán (武汉) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Nghi Xương (宜昌)
[sửa] Hồ Nam
- Trường Sa (长沙)
[sửa] Giang Tô
- Nam Kinh (南京) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Thường Châu (常州)
- Kim Đàn hay Kim Đàm (金坛)
- Lật Dương (溧阳)
- Hoài An (淮安)
- Liên Vân Cảng (连云港)
- Nam Thông (南通)
- Hải Môn (海门)
- Khải Đông (启东)
- Như Cao (如皋)
- Thông Châu (通州)
- Tú Thiên (宿迁)
- Tô Châu (苏州)
- Thường Châu (常熟)
- Côn Sơn (昆山)
- Thái Thương (太仓)
- Ngô Giang (吴江)
- Trương Gia Cảng (张家港)
- Thái Châu (泰州)
- Khương Yển (姜堰)
- Tĩnh Giang (靖江)
- Thái Hưng (泰兴)
- Hưng Hóa (兴化)
- Vô Tích (无锡)
- Giang Âm (江阴)
- Nghi Hưng (宜兴)
- Từ Châu (徐州)
- Bì Châu (邳州)
- Tân Nghi (新沂)
- Diêm Thành (盐城)
- Đại Phong (大丰)
- Đông Đài (东台)
- Dương Châu (扬州)
- Cao Bưu (高邮)
- Giang Đô (江都)
- Nghi Chinh (仪征)
- Trấn Giang (镇江)
- Đơn Dương (丹阳)
- Câu Dung (句容)
- Dương Trung (扬中)
[sửa] Giang Tây
- Nam Xương (南昌)
- Cán Châu hay Cám Châu (赣州)
- Hội Xương (会昌)
[sửa] Cát Lâm
- Trường Xuân (长春) (thành phố cấp phó tỉnh)
[sửa] Liêu Ninh
- Đại Liên (大连) (Lữ Đại, bao gồm Lữ Thuận (Port Arthur)) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Thẩm Dương (沈阳) (thành phố cấp phó tỉnh)
[sửa] Thanh Hải
- Tây Ninh (西宁)
[sửa] Thiểm Tây
- Tây An (西安) (thành phố cấp phó tỉnh)
[sửa] Sơn Đông
- Tế Nam (济南) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Thanh Đảo (青岛) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Đông Doanh (东营)
- Yên Đài (烟台)
- Uy Hải (威海)
- Duy Phường (潍坊)
- Lâm Nghi (临沂)
- Liêu Thành (聊城)
- Lai Vu (莱芜)
- Nhật Chiếu (日照)
- Tế Ninh (济宁)
- Tân Châu (滨州)
- Ca Trạch (菏泽)
- Tri Bác (淄博)
- Tảo Trang (枣庄)
- Thái An (泰安)
- Đức Châu (德州)
[sửa] Sơn Tây
- Thái Nguyên (太原)
[sửa] Tứ Xuyên
- Thành Đô (成都) (thành phố cấp phó tỉnh)
[sửa] Vân Nam
- Côn Minh (昆明)
[sửa] Chiết Giang
- Hàng Châu (杭州) (thành phố cấp phó tỉnh)
- Phúc Dương (富阳)
- Lâm An (临安)
- Kiến Đức (建德)
- Hồ Châu (湖州)
- Gia Hưng (嘉兴)
- Hải Ninh (海宁)
- Bình Hồ (平湖)
- Đồng Hương (桐乡)
- Kim Hoa (金华)
- Đông Dương (东阳)
- Lan Khê (兰溪)
- Nghĩa Ô (义乌)
- Vĩnh Khang (永康)
- Lệ Thủy (丽水)
- Long Tuyền (龙泉)
- Ninh Ba (宁波) cấp phó tỉnh
- Từ Khê (慈溪)
- Phụng Hóa (奉化)
- Dư Diêu (余姚)
- Cù Châu (衢州)
- Giang Sơn (江山)
- Thiệu Hưng (绍兴)
- Thượng Ngu (上虞)
- Thặng Châu (嵊州)
- Trư Ký (诸暨)
- Đài Châu (台州)
- Lâm Hải (临海)
- Ôn Lĩnh (温岭)
- Ôn Châu (温州)
- Thụy An (瑞安)
- Nhạc Thanh (乐清)
- Chu Sơn (舟山)
[sửa] Các khu tự trị
[sửa] Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây
- Nam Ninh (南宁)
[sửa] Khu tự trị Nội Mông)
- Hô Hòa Hạo Đặc (呼和浩特) (Hohhot)
[sửa] Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
- Ngân Xuyên (银川)
[sửa] Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
- A Khắc Tô (阿克苏) (Aksu)
- A Lặc Thái (阿勒泰) (Altay)
- Khách Thập (喀什) (Kashgar)
- Ô Lỗ Mộc Tề (乌鲁木齐) (Urumqi)
[sửa] Khu tự trị Tây Tạng
- Lạp Tát (拉萨) (Lhasa)
[sửa] Đặc khu hành chính
[sửa] Đặc khu hành chính Hồng Kông
xem Danh sách các đô thị ở Hồng Kông
[sửa] Đặc khu hành chính Macao
xem Danh sách các đô thị và khu vực ở Ma Cao
[sửa] Xem thêm
- Danh sách các thành phố Trung Quốc theo dân số
- Phân cấp hành chính Trung Quốc
- List of city listings by country
- List of metropolitan areas by population
- Prefecture-level city(in PRC)
- Prefecture (China)
- Global city
- List of cities in the Republic of China (Taiwan)
- List of metropolitan areas in Taiwan
[sửa] Liên kết ngoài
- Largest Cities Through History
- Map
- China Historical Geographic Information System (and Placename Search Engine)