New Immissions/Updates:
boundless - educate - edutalab - empatico - es-ebooks - es16 - fr16 - fsfiles - hesperian - solidaria - wikipediaforschools
- wikipediaforschoolses - wikipediaforschoolsfr - wikipediaforschoolspt - worldmap -

See also: Liber Liber - Libro Parlato - Liber Musica  - Manuzio -  Liber Liber ISO Files - Alphabetical Order - Multivolume ZIP Complete Archive - PDF Files - OGG Music Files -

PROJECT GUTENBERG HTML: Volume I - Volume II - Volume III - Volume IV - Volume V - Volume VI - Volume VII - Volume VIII - Volume IX

Ascolta ""Volevo solo fare un audiolibro"" su Spreaker.
CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Danh sách các giáo hoàng – Wikipedia tiếng Việt

Danh sách các giáo hoàng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các giáo hoàng tại đây dựa vào niên giám Annuario pontificio được Vatican ấn hành hàng năm. Theo niên giám đó, cho đến nay (2005) đã có 265 giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma. Một vị được chọn vào năm 752 (Stephanus II) nhưng, vì chết sau 3 ngày trị vì, đã bị bỏ ra ngoài niên giám kể từ năm 1961.

Mục lục

[sửa] Thiên niên kỷ thứ nhất (1 - 1000)

[sửa] Thời Cổ Đại

Thời gian Tên Tên Latinh Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
30? -
67?
Thánh Phêrô Petrus Shimon ben Yona (שמעון בן יונה)
Simeon Kephas (Σιμηον Κηφασ)
Betsaida, Galilee Một trong 12 sứ đồ của Giê-xu
67? -
79?
Thánh Linus Linus Toscana (Ý)
79? -
88
Thánh Anacletus Cletus I Hy Lạp?
88 -
97
Thánh Clement Clemens I Roma
97 -
105
Thánh Evaristus Evaristus
105 -
115
Thánh Alexander Alexander I Roma
115 -
125
Thánh Sixtus Xystus I Roma hoặc Hy Lạp
125 -
136
Thánh Telesphorus Telesphorus Hy Lạp
136 -
140
Thánh Hyginus Hyginus Hy Lạp
140 -
155
Thánh Pius Pius I Aquileia (Ý)
155 -
166
Thánh Anicetus Anicetus Syria
166 -
175
Thánh Soter Soterius Lazio (Ý)
175 -
189
Thánh Eleuterus Eleutherius Hy Lạp
189 -
199
Thánh Victor Victor I Bắc Phi
199 -
217
Thánh Zephyrinus Zephyrinus Roma
217 -
222
Thánh Calixtus Callixtus I
222 -
230
Thánh Urban Urbanus I Roma
21 tháng 7 230 -
28 tháng 9 235
Thánh Pontian Pontianus Roma
235 -
3 tháng 1 236
Thánh Anterus Anterus Hy Lạp
10 tháng 1 236 -
20 tháng 1 250
Thánh Fabian Fabianus Roma
251 -
Tháng 6 253
Thánh Cornelius Cornelius
25 tháng 6 253 -
5 tháng 3 254
Thánh Lucius Lucius I Roma
12 tháng 5 254 -
2 tháng 8 257
Thánh Stephen Stephanus I Roma
31 tháng 8 257 -
6 tháng 8 258
Thánh Sixtus II Xystus II Hy Lạp
22 tháng 7 259 -
26 tháng 12 268
Thánh Dionysius Dionysius Hy Lạp
5 tháng 1 269 -
30 tháng 12 274
Thánh Felix Felix I Roma
4 tháng 1 275 -
Tháng 12 283
Thánh Eutychian Eutychianus
17 tháng 12 283 -
22 tháng 4 296
Thánh Caius Caius
296 -
304
Thánh Marcellinus Marcellinus
308 -
309
Thánh Marcellus Marcellus I
309 -
310
Thánh Eusebius Eusebius
2 tháng 7 311 -
11 tháng 1 314
Thánh Miltiades Miltiades Châu Phi
31 tháng 1 314 -
31 tháng 12 335
Thánh Silvester Silvester I
18 tháng 1 336 -
7 tháng 10 336
Thánh Marcus Marcus Roma
6 tháng 2 337 -
12 tháng 4 352
Thánh Julius Iulius I Roma
17 tháng 5 352 -
24 tháng 9 366
Liberius Liberius
1 tháng 10 366 -
11 tháng 12 384
Thánh Damasus Damasus I Guimarães (Bồ Đào Nha)
11 tháng 12 384 -
26 tháng 11 399
Thánh Siricius Siricius
27 tháng 11 399 -
19 tháng 12 401
Thánh Anastasius Anastasius I
22 tháng 12 401 -
12 tháng 3 417
Thánh Innocent Innocentius I
18 tháng 3 417 -
26 tháng 12 418
Thánh Zosimus Zosimus
29 tháng 12 418 -
4 tháng 9 422
Thánh Boniface Bonifacius I
10 tháng 9 422 -
27 tháng 7 432
Thánh Celestine Caelestinus I
31 tháng 7 432 -
Tháng 8 440
Thánh Sixtus Xystus III
29 tháng 9 440 -
10 tháng 11 461
Thánh Leo I Leo I Magnus Roma
19 tháng 11 461 -
29 tháng 2 468
Thánh Hilarius Hilarius

[sửa] Thời Trung Cổ

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
3 tháng 3 468 -
10 tháng 3 483
Thánh Simplicius Simplicius Tivoli (Ý)
13 tháng 3 483 -
1 tháng 3 492
Thánh Felix III Felix III Roma Vì Felix II là Giáo hoàng Đối lập nên có danh sách bắt đầu với II và có danh sách bắt đầu với III cho các Felix từ vị này về sau
1 tháng 3 492 -
21 tháng 11 496
Thánh Gelasius Gelasius I Roma
24 tháng 11 496 -
19 tháng 11 498
Anastasius II Anastasius II
22 tháng 11 498 -
19 tháng 7 514
Thánh Symmachus Symmachus Sardinia (Ý)
20 tháng 7 514 -
19 tháng 7 523
Thánh Hormisdas Hormisdus Lazio (Ý) Cha của Silverius
13 tháng 8 523 -
18 tháng 5 526
Thánh Gioan I Ioannes I Toscana (Ý)
13 tháng 7 526 -
22 tháng 9 530
Thánh Felix IV Felix IV Sanniti (Ý)
22 tháng 9 530 -
17 tháng 10 532
Boniface II Bonifacius II Roma
2 tháng 1 533 -
8 tháng 5 535
Gioan II Ioannes II Mercurius Roma
13 tháng 5 535 -
22 tháng 4 536
Thánh Agapetus Agapetus I
1 tháng 6 536 -
11 tháng 11 537
Thánh Silverius Silverius Con của Hormisdas
29 tháng 3 537 -
7 tháng 6 555
Vigilius Vigilius Roma
16 tháng 4 556 -
4 tháng 3 561
Pelagius I Pelagius I Roma
17 tháng 7 561 -
13 tháng 7 574
Gioan III Ioannes III Catelinus
2 tháng 6 575 -
30 tháng 7 579
Benedict I Benedictus I
26 tháng 11 579 -
7 tháng 2 590
Pelagius II Pelagius II Roma
3 tháng 9 590 -
12 tháng 3 604
Thánh Gregory I Gregorius I Magnus Roma
13 tháng 9 604 -
22 tháng 2 606
Thánh Sabinianus Sabinianus Blera (Ý)
19 tháng 2 607 -
12 tháng 11 607
Boniface III Bonifacius III Roma
25 tháng 8 608 -
8 tháng 5 615
Thánh Boniface IV Bonifacius IV Marsi (Ý)
19 tháng 10 615 -
8 tháng 11 618
Deusdedit Adeodatus Roma
23 tháng 12 619 -
25 tháng 10 625
Boniface V Bonifacius V Napoli (Ý)
27 tháng 10 625 -
12 tháng 10 638
Honorius I Honorius I
Tháng 10 638 -
2 tháng 8 640
Severinus Severinus Roma
24 tháng 12 640 -
12 tháng 10 642
Gioan IV Ioannes IV Dalmatia
24 tháng 11 642 -
14 tháng 5 649
Theodore I Theodorus I Palestine
Tháng 7 649 -
16 tháng 9 655
Thánh Martin Martinus I
10 tháng 8 654 -
2 tháng 6 657
Thánh Eugene Eugenius I Roma
30 tháng 7 657 -
27 tháng 1 672
Thánh Vitalian Vitalianus
11 tháng 4 672 -
17 tháng 6 676
Deusdedit II Adeodatus II
2 tháng 11 676 -
11 tháng 4 678
Donus Donus
27 tháng 6 678 -
10 tháng 1 681
Thánh Agatho Agatho Sicilia (Ý)
Tháng 12 681 -
3 tháng 7 683
Thánh Leo II Leo II Sicilia (Ý)
26 tháng 6 684 -
8 tháng 5 685
Thánh Benedict Benedictus II
12 tháng 7 685 -
2 tháng 8 686
Gioan V Ioannes V Syria
21 tháng 10 686 -
22 tháng 9 687
Conon Conon
15 tháng 12 687 -
8 tháng 9 701
Thánh Sergius Sergius I Sicilia (Ý)
30 tháng 10 701 -
11 tháng 1 705
Gioan VI Ioannes VI Hy Lạp
1 tháng 3 705 -
18 tháng 10 707
Gioan VII Ioannes VII Hy Lạp
15 tháng 1 708 -
4 tháng 2 708
Sisinnius Sisinnius Syria
25 tháng 3 708 -
9 tháng 4 715
Constantine Constantinus Syria
19 tháng 5 715 -
11 tháng 2 731
Thánh Gregory II Gregorius II
18 tháng 3 731 -
28 tháng 11 741
Thánh Gregory III Gregorius III Syria
3 tháng 12 741 -
22 tháng 3 752
Thánh Zacharias Zacharias Hy Lạp
23 tháng 3 752 -
25 tháng 3 752
Stephen II Stephanus II Không có trong danh sách chính thức của Vatican nhưng có trong Catholic Encyclopedia; Do đó trong nhiều danh sách các Stephanus sau này bắt đầu với II
26 tháng 3 752 -
26 tháng 4 757
Stephen III Stephanus III
29 tháng 5 757 -
28 tháng 6 767
Thánh Phaolô Paulus I
1 tháng 8 767 -
24 tháng 1 772
Stephen IV Stephanus IV Sicilia (Ý)
1 tháng 2 772 -
26 tháng 12 795
Adrian I Hadrianus Roma
26 tháng 12 795 -
12 tháng 6 816
Leo III Leo III
12 tháng 6 816 -
24 tháng 1 817
Stephen V Stephanus V
25 tháng 1 817 -
11 tháng 2 824
Thánh Paschal Paschalis I Roma
8 tháng 5 824 -
Tháng 8 827
Eugene II Eugenius II Roma
Tháng 8 827 -
Tháng 9 827
Valentinus Valentinus Roma
827 -
Tháng 1 844
Gregory IV Gregorius IV
Tháng 1 844 -
7 tháng 1 847
Sergius II Sergius II Roma
Tháng 1 847 -
17 tháng 7 855
Thánh Leo IV Leo IV Roma
855 -
7 tháng 4 858
Benedict III Benedictus III
24 tháng 4 858 -
13 tháng 11 867
Thánh Nicholas Nicolaus I Magnus
14 tháng 12 867 -
14 tháng 12 872
Adrian II Hadrianus II Roma
14 tháng 12 872 -
16 tháng 12 882
Gioan VIII Ioannes VIII Roma
16 tháng 12 882 -
15 tháng 5 884
Marinus I Marinus I
17 tháng 5 884 -
Tháng 9 885
Thánh Adrian Hadrianus III Roma
885 -
14 tháng 9 891
Stephen VI Stephanus VI
19 tháng 9 891 -
4 tháng 4 896
Formosus Formosus Ostia (Ý) Bị xử tử hình sau khi chết
4 tháng 4 896 -
19 tháng 4 896
Boniface VI Bonifacius VI Roma
22 tháng 5 896 -
Tháng 8 897
Stephen VII Stephanus VII
Tháng 8 897 -
Tháng 11 897
Romanus Romanus
Tháng 12 897 Theodore II Theodorus II
Tháng 1 898 -
Tháng 1 900
Gioan IX Ioannes IX
900 -
903
Benedict IV Benedictus IV Roma

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ thứ 10 (901 - 1000)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
Tháng 7 903 -
Tháng 9 903
Leo V Leo V Ý
29 tháng 1 904 -
14 tháng 4 911
Sergius III Sergius III Roma Thời kỳ Pornocracy bắt đầu
Tháng 4 911 -
Tháng 6 913
Anastasius III Anastasius III Roma
Tháng 8 913 -
Tháng 2 914
Lando Lando Ý
Tháng 3 914 -
Tháng 5 928
Gioan X Ioannes X Bị giết bởi Marozia, vợ bé của Sergius III
Tháng 5 928 -
Tháng 12 928
Leo VI Leo VI
Tháng 12 928 -
Tháng 2 931
Stephen VIII Stephanus VIII
Tháng 2 931 -
Tháng 12 935
Gioan XI Ioannes XI Con của Marozia và, đồn là, của Sergius III
3 tháng 1 936 -
13 tháng 7 939
Leo VII Leo VII
14 tháng 7 939 -
Tháng 10 942
Stephen IX Stephanus IX
30 tháng 10 942 -
Tháng 5 946
Marinus II Marinus II
10 tháng 5 946 -
Tháng 12 955
Agapetus II Agapetus II
16 tháng 12 955 -
14 tháng 5 964
Gioan XII Ioannes XII Octavian Bị giết; Thời kỳ Pornocracy chấm dứt
4 tháng 12 963 -
1 tháng 3 964
Leo VIII Leo VIII Roma Lên ngôi lần thứ nhất; Bị truất phế
Tháng 5 964 -
965
Benedict V Benedictus V Bị truất phế
965 -
1 tháng 3 965
Leo VIII Leo VIII Roma Lên ngôi lại lần thứ hai
1 tháng 10 965 -
6 tháng 9 972
Gioan XIII Ioannes XIII
19 tháng 1 973 -
Tháng 6 974
Benedict VI Benedictus VI Bị truất phế và giết
Tháng 10 974 -
10 tháng 7 983
Benedict VII Benedictus VII
Tháng 12 983 -
20 tháng 8 984
Gioan XIV Ioannes XIV Pietro Campanora Pavia (Ý)
Tháng 8 985 -
Tháng 3 996
Gioan XV Ioannes XV Roma
3 tháng 5 996 -
18 tháng 2 999
Gregory V Gregorius V Bruno của Carinthia Giáo hoàng người Đức đầu tiên
2 tháng 4 999 -
12 tháng 5 1003
Silvester II Silvester II Gerbert d'Aurillac Auvergne (Pháp) Giáo hoàng người Pháp đầu tiên

[sửa] Thiên niên kỷ thứ hai (1001 - 2000)

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 11 (1001 - 1100)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
Tháng 6 1003 -
tháng 12 1003
Gioan XVII Ioannes XVII Siccone Roma
25 tháng 12 1003 -
Tháng 7 1009
Gioan XVIII Ioannes XVIII Giovanni Fasano Roma
31 tháng 7 1009 -
12 tháng 5 1012
Sergius IV Sergius IV Pietro Bucca Porci
18 tháng 5 1012 -
9 tháng 4 1024
Benedict VIII Benedictus VIII Theophylactus II, Bá tước của Tusculum
Tháng 4 1024 -
20 tháng 10 1032
Gioan XIX Ioannes XIX Romanus, Bá tước của Tusculum
1032 -
1044
Benedict IX Benedictus IX Theophylactus III, Bá tước của Tusculum Lần thứ nhất; Từ ngôi để đổi lấy tiền bạc
1045 Silvester III Silvester III John, Giám mục của Sabina Sự lựa chọn bị nhi ngờ; Được xem như một Giáo hoàng Đối lập; Bị truất phế bởi Công đồng Sutri
1045 -
1046
Benedict IX Benedictus IX Theophylactus III, Bá tước của Tusculum Lần thứ hai; Bị truất phế bởi Công đồng Sutri
Tháng 4 1045 -
20 tháng 12 1046
Gregory VI Gregorius VI Johannes Gratianus Bị truất phế bởi Công đồng Sutri
24 tháng 12 1046 -
9 tháng 10 1047
Clement II Clemens II Suidger Saxony
Tháng 11 1047 -
1048
Benedict IX Benedictus IX Theophylactus III, Bá tước của Tusculum Lần thứ ba; Bị truất phế lần cuối và vạ tuyệt thông (excommunicated)
17 tháng 7 1048 -
9 tháng 8 1048
Damasus II Damasus II Poppo Tirol (Áo)
12 tháng 2 1049 -
19 tháng 4 1054
Thánh Leo IX Leo IX Bruno, Bá tước của Dagsbourg Alsace (Pháp)
13 tháng 4 1055 -
28 tháng 7 1057
Victor II Victor II Gebhard, Bá tước của Calw, Tollenstein và Hirschberg
2 tháng 8 1057 -
29 tháng 3 1058
Stephen X Stephanus X Frederic de Lorraine
6 tháng 12 1058 -
27 tháng 7 1061
Nicholas II Nicolaus II Gérard de Bourgogne
30 tháng 9 1061 -
21 tháng 4 1073
Alexander II Alexander II Anselmo da Baggio Milano (Ý)
22 tháng 4 1073 -
25 tháng 5 1085
Thánh Gregory VII Gregorius VII Hildebrand Toscana (Ý)
24 tháng 5 1086 -
16 tháng 9 1087
Victor III Victor III Desiderio Ý
12 tháng 3 1088 -
29 tháng 7 1099
Urban II Urbanus II Odo de Lagery Pháp
13 tháng 8 1099 -
21 tháng 1 1118
Paschal II Paschalis II Raniero Romagna (Ý)

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 12 (1101 - 1200)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
24 tháng 1 1118 -
28 tháng 1 1119
Gelasius II Gelasius II Giovanni Coniulo Lazio (Ý)
2 tháng 2 1119 -
13 tháng 12 1124
Calixtus II Calixtus II Guido, Bá tước của Bourgogne Pháp Triệu tập Công đồng Lateran thứ nhất năm 1123
15 tháng 12 1124 -
13 tháng 2 1130
Honorius II Honorius II Lamberto Scannabecchi Imola (Ý)
14 tháng 2 1130 -
24 tháng 9 1143
Innocent II Innocentius II Gregorio Reschi Roma Triệu tập Công đồng Lateran thứ hai năm 1139
26 tháng 9 1143 -
8 tháng 3 1144
Celestine II Caelestinus II Guido Umbria (Ý)
12 tháng 3 1144 -
15 tháng 3 1145
Lucius II Lucius II Gerardo Caccianemici dal Orso Bologna (Ý)
15 tháng 2 1145 -
8 tháng 7 1153
Eugene III Eugenius III Bernardo Pignatelli Pisa (Ý)
8 tháng 7 1153 -
3 tháng 12 1154
Anastasius IV Anastasius IV Corrado Roma
4 tháng 12 1154 -
1 tháng 9 1159
Adrian IV Hadrianus IV Nicholas Breakspear Anh Giáo hoàng người Anh đầu tiên
7 tháng 9 1159 -
30 tháng 8 1181
Alexander III Alexander III Rolando Bandinelli Toscana (Ý) Triệu tập Công đồng Lateran thứ ba năm 1179
1 tháng 9 1181 -
25 tháng 11 1185
Lucius III Lucius III Ubaldo Allucingoli Toscana (Ý)
25 tháng 11 1185 -
19 tháng 10 1187
Urban III Urbanus III Uberto Crivelli Milano (Ý)
21 tháng 10 1187 -
17 tháng 12 1187
Gregory VIII Gregorius VIII Alberto di Morra Ý Đề nghị Thập tự chinh thứ ba
19 tháng 12 1187 -
27 tháng 3 1191
Clement III Clemens III Paulino Scolari Roma
30 tháng 3 1191 -
8 tháng 1 1198
Celestine III Caelestinus III Giacinto Bobone (Giacinto Orsin) Roma
8 tháng 1 1198 -
16 tháng 7 1216
Innocent III Innocentius III Lothario dei Conti di Segni Lazio (Ý) Triệu tập Công đồng Lateran thứ tư năm 1215

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 13 (1201 - 1300)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
18 tháng 7 1216 -
18 tháng 3 1227
Honorius III Honorius III Cencio Savelli Roma
19 tháng 3 1227 -
22 tháng 8 1241
Gregory IX Gregorius IX Ugolino dei Conti di Segni Lazio (Ý)
25 tháng 10 1241 -
10 tháng 11 1241
Celestine IV Caelestinus IV Goffredo Castiglioni Milano (Ý)
25 tháng 6 1243 -
7 tháng 12 1254
Innocent IV Innocentius IV Sinibaldo Fieschi Genova (Ý) Triệu tập Công đồng Lyon thứ nhất năm 1245
12 tháng 12 1254 -
25 tháng 5 1261
Alexander IV Alexander IV Rinaldo dei Conti di Segni Ý
29 tháng 8 1261 -
2 tháng 10 1264
Urban IV Urbanus IV Jacques Pantaléon Pháp
5 tháng 2 1265 -
29 tháng 11 1268
Clement IV Clemens IV Gui Faucoi le Gros Pháp
29 tháng 11 1268 -
1 tháng 9 1271
Trống ngôi
1 tháng 9 1271 -
10 tháng 1 1276
Gregory X Gregorius X Tebaldo Visconti Ý Triệu tập Công đồng Lyons thứ hai năm 1274
21 tháng 1 1276 -
22 tháng 6 1276
Innocent V Innocentius V Pierre de Tarentaise Savoy (Pháp)
11 tháng 7 1276 -
18 tháng 8 1276
Adrian V Hadrianus V Ottobuono Fieschi Genova (Ý)
8 tháng 9 1276 -
20 tháng 5 1277
Gioan XXI Ioannes XXI Pedro Hispano Lisbon (Bồ Đào Nha) Giáo hoàng người Bồ Đào Nha đầu tiên; Theo tục lệ đếm số của thế kỷ 11, không có số XX, nên vị giáo hoàng này bắt đầu với XXI
25 tháng 11 1277 -
22 tháng 8 1280
Nicholas III Nicolaus III Giovanni Gaetano Orsini Roma
22 tháng 2 1281 -
28 tháng 3 1285
Martin IV Martinus IV Simon de Brion Touraine (Pháp)
2 tháng 4 1285 -
3 tháng 4 1287
Honorius IV Honorius IV Giacomo Savelli Roma
22 tháng 2 1288 -
4 tháng 4 1292
Nicholas IV Nicolaus IV Girolamo Masci Ý
4 tháng 4 1292 -
5 tháng 7 1294
Trống ngôi
5 tháng 7 1294 -
13 tháng 12 1294
Thánh Celestine V Caelestinus V Pietro da Morrone Ý Từ ngôi
24 tháng 12 1294 -
11 tháng 10 1303
Boniface VIII Bonifacius VIII Benedetto Caetani Ý

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 14 (1301 - 1400)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
22 tháng 10 1303 -
7 tháng 7 1304
Benedict XI Benedictus XI Niccola Boccasini Ý Triệu tập Công đồng Vienne từ 1311 đến 1312
5 tháng 6 1305 -
20 tháng 4 1314
Clement V Clemens V Bertrand de Got Bordeaux (Pháp) Thời kỳ Giáo Hoàng ở Avignon bắt đầu
20 tháng 4 1314 -
7 tháng 8 1316
Trống ngôi
7 tháng 8 1316 -
4 tháng 12 1334
Gioan XXII Ioannes XXII Jacques d'Euse Pháp
20 tháng 12 1334 -
25 tháng 4 1342
Benedict XII Benedictus XII Jacques Fournier Pháp
7 tháng 5 1342 -
6 tháng 12 1352
Clement VI Clemens VI Pierre Roger Limoges (Pháp)
18 tháng 12 1352 -
12 tháng 9 1362
Innocent VI Innocentius VI Étienne Aubert Pháp
28 tháng 9 1362 -
19 tháng 12 1370
Urban V Urbanus V Guillaume de Grimoard Languedoc (Pháp)
30 tháng 12 1370 -
26 tháng 3 1378
Gregory XI Gregorius XI Pierre Roger de Beaufort Limoges (Pháp) Thời kỳ Giáo Hoàng ở Avignon chấm dứt
8 tháng 4 1378 -
15 tháng 10 1389
Urban VI Urbanus VI Bartolomeo Prignano Napoli (Ý) Ly giáo Tây phương
2 tháng 11 1389 -
1 tháng 10 1404
Boniface IX Bonifacius IX Pietro Tomacelli Napoli (Ý) Ly giáo Tây phương

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 15 (1401 - 1500)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
17 tháng 10 1404 -
6 tháng 11 1406
Innocent VII Innocentius VII Cosimo Gentile Migliorati Ý Ly giáo Tây phương
30 tháng 11 1406 -
4 tháng 7 1415
Gregory XII Gregorius XII Angelo Correr Venezia (Ý) Ly giáo Tây phương; Thoái ngôi khi Công đồng Constance được triệu tập bởi Giáo hoàng đối lập Gioan XXIII
4 tháng 7 1415 -
11 tháng 11 1417
Trống ngôi
11 tháng 11 1417 -
20 tháng 2 1431
Martin V Martinus V Oddone Colonna Roma Triệu tập Công đồng Basel năm 1431
3 tháng 3 1431 -
23 tháng 2 1447
Eugenius IV Eugenius IV Gabriele Condulmer Venezia (Ý)
6 tháng 3 1447 -
24 tháng 3 1455
Nicholas V Nicolaus V Tommaso Parentucelli Ý
8 tháng 4 1455 -
6 tháng 8 1458
Callixtus III Callixtus III Alonso de Borgia Valencia (Tây Ban Nha) Giáo hoàng người Tây Ban Nha đầu tiên
19 tháng 8 1458 -
15 tháng 8 1464
Pius II Pius II Enea Silvio Piccolomini Siena (Ý)
30 tháng 8 1464 -
26 tháng 7 1471
Phaolô II Paulus II Pietro Barbo Venezia (Ý) Cháu của Eugenius IV
9 tháng 8 1471 -
12 tháng 8 1484
Sixtus IV Xystus IV Francesco della Rovere Ý Thuộc dòng Franciscan; Thuê vẽ Sistine Chapel
29 tháng 8 1484 -
25 tháng 7 1492
Innocent VIII Innocentius VIII Giovanni Battista Cybo Genova (Ý)
11 tháng 8 1492 -
18 tháng 8 1503
Alexander VI Alexander VI Rodrigo de Lanzòl-Borgia Valencia (Tây Ban Nha) Cháu của Callixtus III

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 16 (1501 - 1600)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
22 tháng 9 1503 -
18 tháng 10 1503
Pius III Pius III Francesco Todeschini Piccolomini Siena (Ý) Cháu của Pius II
31 tháng 10 1503 -
21 tháng 2 1513
Julius II Iulius II Giuliano della Rovere Ý Cháu của Sixtus IV; Triệu tập Công đồng Lateran thứ năm, 1512
9 tháng 3 1513 -
1 tháng 12 1521
Leo X Leo X Giovanni di Lorenzo de' Medici Firenze (Ý)
9 tháng 1 1522 -
14 tháng 9 1523
Adrian VI Hadrianus VI Adrian Florensz Dedal Thánh chế Đức (nay là Hà Lan) Giáo hoàng người Hà Lan đầu tiên
26 tháng 11 1523 -
25 tháng 9 1534
Clement VII Clemens VII Giulio di Giuliano di Piero de' Medici Firenze (Ý)
13 tháng 10 1534 -
10 tháng 11 1549
Phaolô III Paulus III Alessandro Farnese Ý Khai mạc Công đồng Trent 1545
7 tháng 2 1550 -
23 tháng 3 1555
Julius III Iulius III Giovanni Maria Ciocchi del Monte Roma
9 tháng 4 1555 -
1 tháng 5 1555
Marcellus II Marcellus II Marcello Cervini Ý
23 tháng 5 1555 -
18 tháng 8 1559
Phaolô IV Paulus IV Giovanni Pietro Carafa Ý
25 tháng 12 1559 -
9 tháng 12 1565
Pius IV Pius IV Giovanni Angelo Medici Milano (Ý) Mở lại Công đồng Trent, 1562, bế mạc vào năm 1563
7 tháng 1 1566 -
1 tháng 5 1572
Thánh Pius V Pius V Michele Ghislieri Ý
13 tháng 5 1572 -
10 tháng 4 1585
Gregory XIII Gregorius XIII Ugo Boncompagni Bologna (Ý) Cải cách lịch 1582
24 tháng 4 1585 -
27 tháng 8 1590
Sixtus V Xystus V Felice Peretti Ý
15 tháng 9 1590 -
27 tháng 9 1590
Urban VII Urbanus VII Giovanni Battista Castagna Roma
5 tháng 12 1590 -
16 tháng 10 1591
Gregory XIV Gregorius XIV Niccolò Sfondrati Ý
29 tháng 10 1591 -
30 tháng 12 1591
Innocent IX Innocentius IX Giovanni Antonio Facchinetti Bologna (Ý)
30 tháng 1 1592 -
3 tháng 3 1605
Clement VIII Clemens VIII Ippolito Aldobrandini Ý

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 17 (1601 - 1700)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
1 tháng 4 1605 -
27 tháng 4 1605
Leo XI Leo XI Alessandro Ottaviano de' Medici Firenze (Ý)
16 tháng 5 1605 -
28 tháng 1 1621
Phaolô V Paulus V Camillo Borghese Roma
9 tháng 2 1621 -
8 tháng 7 1623
Gregory XV Gregorius XV Alessandro Ludovisi Bologna (Ý)
6 tháng 8 1623 -
29 tháng 7 1644
Urban VIII Urbanus VIII Maffeo Barberini Firenze (Ý) Galileo Galilei bị xử bởi Tòa thánh Vatican vì quan điểm khoa học của ông
15 tháng 9 1644 -
7 tháng 1 1655
Innocent X Innocentius X Giovanni Battista Pamphilj Roma
7 tháng 4 1655 -
22 tháng 5 1667
Alexander VII Alexander VII Fabio Chigi Toscana (Ý)
20 tháng 6 1667 -
9 tháng 12 1669
Clement IX Clemens IX Giulio Rospigliosi Ý
29 tháng 4 1670 -
22 tháng 7 1676
Clement X Clemens X Emilio Altieri Roma
21 tháng 9 1676 -
12 tháng 8 1689
Innocent XI Innocentius XI Benedetto Odescalchi Ý
6 tháng 10 1689 -
1 tháng 2 1691
Alexander VIII Alexander VIII Pietro Vito Ottoboni Ý
12 tháng 7 1691 -
27 tháng 9 1700
Innocent XII Innocentius XII Antonio Pignatelli Ý
23 tháng 11 1700 -
19 tháng 3 1721
Clement XI Clemens XI Giovanni Francesco Albani Ý

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 18 (1701 - 1800)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
8 tháng 5 1721 -
7 tháng 3 1724
Innocent XIII Innocentius XIII Michelangelo de ’Conti Ý
29 tháng 5 1724 -
21 tháng 2 1730
Benedict XIII Benedictus XIII Pierfrancesco Orsini Ý
12 tháng 7 1730 -
6 tháng 2 1740
Clement XII Clemens XII Lorenzo Corsini Firenze (Ý)
17 tháng 8 1740 -
3 tháng 5 1758
Benedict XIV Benedictus XIV Prospero Lorenzo Lambertini Bologna (Ý)
6 tháng 7 1758 -
2 tháng 2 1769
Clement XIII Clemens XIII Carlo della Torre Rezzonico Venezia (Ý)
19 tháng 5 1769 -
22 tháng 9 1774
Clement XIV Clemens XIV Giovanni Vincenzo Antonio Ganganelli Ý
15 tháng 2 1775 -
29 tháng 8 1799
Pius VI Pius VI Giovanni Angelo Braschi Ý
14 tháng 3 1800 -
20 tháng 8 1823
Pius VII Pius VII Barnaba Chiaramonti Ý

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 19 (1801 - 1900)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
28 tháng 9 1823 -
10 tháng 2 1829
Leo XII Leo XII Annibale Sermattei della Genga Ý
31 tháng 3 1829 -
1 tháng 12 1830
Pius VIII Pius VIII Francesco Saverio Castiglioni Ý
2 tháng 2 1831 -
1 tháng 6 1846
Gregory XVI Gregorius XVI Bartolomeo Alberto Cappellari Ý
16 tháng 6 1846 -
7 tháng 2 1878
Pius IX Pius IX Giovanni Maria Mastai-Ferretti Ý Triệu tập Công đồng Vatican thứ nhất; mất Nước Toà thánh (Papal States) vào Ý; Trị vì lâu nhất nếu không kể Thánh Peter
20 tháng 2 1878 -
20 tháng 7 1903
Leo XIII Leo XIII Gioacchino Vincenzo Raffaele Luigi Pecci Lazio (Ý)

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 20 (1901 - 2000)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
4 tháng 8 1903 -
20 tháng 8 1914
Thánh Pius X Pius X Giuseppe Melchiorre Sarto Ý
3 tháng 9 1914 -
22 tháng 1 1922
Benedict XV Benedictus XV Giacomo Della Chiesa Genova (Ý)
6 tháng 2 1922 -
10 tháng 2 1939
Pius XI Pius XI Achille Ambrogio Damiano Ratti Milano (Ý) Ký Hiệp ước Lateran với Ý để Vatican thành một quốc gia tự trị
2 tháng 3 1939 -
9 tháng 10 1958
Pius XII Pius XII Eugenio Maria Giuseppe Giovanni Pacelli Roma
28 tháng 10 1958 -
3 tháng 6 1963
Gioan XXIII Ioannes XXIII Angelo Giuseppe Roncalli Bergamo (Ý) Triệu tập Công đồng Vatican thứ hai
21 tháng 6 1963 -
6 tháng 8 1978
Phaolô VI Paulus VI Giovanni Battista Enrico Antonio Maria Montini Ý Danh hiệu "Nô tì của Chúa" được dùng lần đầu tiên
26 tháng 8 1978 -
28 tháng 9 1978
Gioan Phaolô I Ioannes Paulus I Albino Luciani Veneto (Ý) Chọn tên dựa vào tên của hai Giáo Hoàng tiền nhiệm
16 tháng 10 1978 -
2 tháng 4 2005
Gioan Phaolô II Ioannes Paulus II Karol Józef Wojtyła Wadowice (Ba Lan) Giáo hoàng Ba Lan đầu tiên; Phong nhiều thánh nhất trong các giáo hoàng, là người bị ám sát hụt nhiều lần.

[sửa] Thiên niên kỷ thứ ba (2001 - 3000)

[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 21 (2001 - 2100)

Thời gian Tên Tên Latin Tên riêng Nơi sinh Ghi chú
19 tháng 4 2005 -
nay
Benedict XVI Benedictus XVI Joseph Alois Ratzinger Bavaria (Đức) Giáo hoàng lớn tuổi nhất sau Clemens XII

[sửa] Liên kết ngoài

Static Wikipedia (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2007 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2006 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu

Static Wikipedia February 2008 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu