Danh sách các giáo hoàng
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách các giáo hoàng tại đây dựa vào niên giám Annuario pontificio được Vatican ấn hành hàng năm. Theo niên giám đó, cho đến nay (2005) đã có 265 giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma. Một vị được chọn vào năm 752 (Stephanus II) nhưng, vì chết sau 3 ngày trị vì, đã bị bỏ ra ngoài niên giám kể từ năm 1961.
[sửa] Thiên niên kỷ thứ nhất (1 - 1000)
[sửa] Thời Cổ Đại
Thời gian | Tên | Tên Latinh | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
30? - 67? |
Thánh Phêrô | Petrus | Shimon ben Yona (שמעון בן יונה) Simeon Kephas (Σιμηον Κηφασ) |
Betsaida, Galilee | Một trong 12 sứ đồ của Giê-xu |
67? - 79? |
Thánh Linus | Linus | Toscana (Ý) | ||
79? - 88 |
Thánh Anacletus | Cletus I | Hy Lạp? | ||
88 - 97 |
Thánh Clement | Clemens I | Roma | ||
97 - 105 |
Thánh Evaristus | Evaristus | |||
105 - 115 |
Thánh Alexander | Alexander I | Roma | ||
115 - 125 |
Thánh Sixtus | Xystus I | Roma hoặc Hy Lạp | ||
125 - 136 |
Thánh Telesphorus | Telesphorus | Hy Lạp | ||
136 - 140 |
Thánh Hyginus | Hyginus | Hy Lạp | ||
140 - 155 |
Thánh Pius | Pius I | Aquileia (Ý) | ||
155 - 166 |
Thánh Anicetus | Anicetus | Syria | ||
166 - 175 |
Thánh Soter | Soterius | Lazio (Ý) | ||
175 - 189 |
Thánh Eleuterus | Eleutherius | Hy Lạp | ||
189 - 199 |
Thánh Victor | Victor I | Bắc Phi | ||
199 - 217 |
Thánh Zephyrinus | Zephyrinus | Roma | ||
217 - 222 |
Thánh Calixtus | Callixtus I | |||
222 - 230 |
Thánh Urban | Urbanus I | Roma | ||
21 tháng 7 230 - 28 tháng 9 235 |
Thánh Pontian | Pontianus | Roma | ||
235 - 3 tháng 1 236 |
Thánh Anterus | Anterus | Hy Lạp | ||
10 tháng 1 236 - 20 tháng 1 250 |
Thánh Fabian | Fabianus | Roma | ||
251 - Tháng 6 253 |
Thánh Cornelius | Cornelius | |||
25 tháng 6 253 - 5 tháng 3 254 |
Thánh Lucius | Lucius I | Roma | ||
12 tháng 5 254 - 2 tháng 8 257 |
Thánh Stephen | Stephanus I | Roma | ||
31 tháng 8 257 - 6 tháng 8 258 |
Thánh Sixtus II | Xystus II | Hy Lạp | ||
22 tháng 7 259 - 26 tháng 12 268 |
Thánh Dionysius | Dionysius | Hy Lạp | ||
5 tháng 1 269 - 30 tháng 12 274 |
Thánh Felix | Felix I | Roma | ||
4 tháng 1 275 - Tháng 12 283 |
Thánh Eutychian | Eutychianus | |||
17 tháng 12 283 - 22 tháng 4 296 |
Thánh Caius | Caius | |||
296 - 304 |
Thánh Marcellinus | Marcellinus | |||
308 - 309 |
Thánh Marcellus | Marcellus I | |||
309 - 310 |
Thánh Eusebius | Eusebius | |||
2 tháng 7 311 - 11 tháng 1 314 |
Thánh Miltiades | Miltiades | Châu Phi | ||
31 tháng 1 314 - 31 tháng 12 335 |
Thánh Silvester | Silvester I | |||
18 tháng 1 336 - 7 tháng 10 336 |
Thánh Marcus | Marcus | Roma | ||
6 tháng 2 337 - 12 tháng 4 352 |
Thánh Julius | Iulius I | Roma | ||
17 tháng 5 352 - 24 tháng 9 366 |
Liberius | Liberius | |||
1 tháng 10 366 - 11 tháng 12 384 |
Thánh Damasus | Damasus I | Guimarães (Bồ Đào Nha) | ||
11 tháng 12 384 - 26 tháng 11 399 |
Thánh Siricius | Siricius | |||
27 tháng 11 399 - 19 tháng 12 401 |
Thánh Anastasius | Anastasius I | |||
22 tháng 12 401 - 12 tháng 3 417 |
Thánh Innocent | Innocentius I | |||
18 tháng 3 417 - 26 tháng 12 418 |
Thánh Zosimus | Zosimus | |||
29 tháng 12 418 - 4 tháng 9 422 |
Thánh Boniface | Bonifacius I | |||
10 tháng 9 422 - 27 tháng 7 432 |
Thánh Celestine | Caelestinus I | |||
31 tháng 7 432 - Tháng 8 440 |
Thánh Sixtus | Xystus III | |||
29 tháng 9 440 - 10 tháng 11 461 |
Thánh Leo I | Leo I Magnus | Roma | ||
19 tháng 11 461 - 29 tháng 2 468 |
Thánh Hilarius | Hilarius |
[sửa] Thời Trung Cổ
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
3 tháng 3 468 - 10 tháng 3 483 |
Thánh Simplicius | Simplicius | Tivoli (Ý) | ||
13 tháng 3 483 - 1 tháng 3 492 |
Thánh Felix III | Felix III | Roma | Vì Felix II là Giáo hoàng Đối lập nên có danh sách bắt đầu với II và có danh sách bắt đầu với III cho các Felix từ vị này về sau | |
1 tháng 3 492 - 21 tháng 11 496 |
Thánh Gelasius | Gelasius I | Roma | ||
24 tháng 11 496 - 19 tháng 11 498 |
Anastasius II | Anastasius II | |||
22 tháng 11 498 - 19 tháng 7 514 |
Thánh Symmachus | Symmachus | Sardinia (Ý) | ||
20 tháng 7 514 - 19 tháng 7 523 |
Thánh Hormisdas | Hormisdus | Lazio (Ý) | Cha của Silverius | |
13 tháng 8 523 - 18 tháng 5 526 |
Thánh Gioan I | Ioannes I | Toscana (Ý) | ||
13 tháng 7 526 - 22 tháng 9 530 |
Thánh Felix IV | Felix IV | Sanniti (Ý) | ||
22 tháng 9 530 - 17 tháng 10 532 |
Boniface II | Bonifacius II | Roma | ||
2 tháng 1 533 - 8 tháng 5 535 |
Gioan II | Ioannes II | Mercurius | Roma | |
13 tháng 5 535 - 22 tháng 4 536 |
Thánh Agapetus | Agapetus I | |||
1 tháng 6 536 - 11 tháng 11 537 |
Thánh Silverius | Silverius | Con của Hormisdas | ||
29 tháng 3 537 - 7 tháng 6 555 |
Vigilius | Vigilius | Roma | ||
16 tháng 4 556 - 4 tháng 3 561 |
Pelagius I | Pelagius I | Roma | ||
17 tháng 7 561 - 13 tháng 7 574 |
Gioan III | Ioannes III | Catelinus | ||
2 tháng 6 575 - 30 tháng 7 579 |
Benedict I | Benedictus I | |||
26 tháng 11 579 - 7 tháng 2 590 |
Pelagius II | Pelagius II | Roma | ||
3 tháng 9 590 - 12 tháng 3 604 |
Thánh Gregory I | Gregorius I Magnus | Roma | ||
13 tháng 9 604 - 22 tháng 2 606 |
Thánh Sabinianus | Sabinianus | Blera (Ý) | ||
19 tháng 2 607 - 12 tháng 11 607 |
Boniface III | Bonifacius III | Roma | ||
25 tháng 8 608 - 8 tháng 5 615 |
Thánh Boniface IV | Bonifacius IV | Marsi (Ý) | ||
19 tháng 10 615 - 8 tháng 11 618 |
Deusdedit | Adeodatus | Roma | ||
23 tháng 12 619 - 25 tháng 10 625 |
Boniface V | Bonifacius V | Napoli (Ý) | ||
27 tháng 10 625 - 12 tháng 10 638 |
Honorius I | Honorius I | |||
Tháng 10 638 - 2 tháng 8 640 |
Severinus | Severinus | Roma | ||
24 tháng 12 640 - 12 tháng 10 642 |
Gioan IV | Ioannes IV | Dalmatia | ||
24 tháng 11 642 - 14 tháng 5 649 |
Theodore I | Theodorus I | Palestine | ||
Tháng 7 649 - 16 tháng 9 655 |
Thánh Martin | Martinus I | |||
10 tháng 8 654 - 2 tháng 6 657 |
Thánh Eugene | Eugenius I | Roma | ||
30 tháng 7 657 - 27 tháng 1 672 |
Thánh Vitalian | Vitalianus | |||
11 tháng 4 672 - 17 tháng 6 676 |
Deusdedit II | Adeodatus II | |||
2 tháng 11 676 - 11 tháng 4 678 |
Donus | Donus | |||
27 tháng 6 678 - 10 tháng 1 681 |
Thánh Agatho | Agatho | Sicilia (Ý) | ||
Tháng 12 681 - 3 tháng 7 683 |
Thánh Leo II | Leo II | Sicilia (Ý) | ||
26 tháng 6 684 - 8 tháng 5 685 |
Thánh Benedict | Benedictus II | |||
12 tháng 7 685 - 2 tháng 8 686 |
Gioan V | Ioannes V | Syria | ||
21 tháng 10 686 - 22 tháng 9 687 |
Conon | Conon | |||
15 tháng 12 687 - 8 tháng 9 701 |
Thánh Sergius | Sergius I | Sicilia (Ý) | ||
30 tháng 10 701 - 11 tháng 1 705 |
Gioan VI | Ioannes VI | Hy Lạp | ||
1 tháng 3 705 - 18 tháng 10 707 |
Gioan VII | Ioannes VII | Hy Lạp | ||
15 tháng 1 708 - 4 tháng 2 708 |
Sisinnius | Sisinnius | Syria | ||
25 tháng 3 708 - 9 tháng 4 715 |
Constantine | Constantinus | Syria | ||
19 tháng 5 715 - 11 tháng 2 731 |
Thánh Gregory II | Gregorius II | |||
18 tháng 3 731 - 28 tháng 11 741 |
Thánh Gregory III | Gregorius III | Syria | ||
3 tháng 12 741 - 22 tháng 3 752 |
Thánh Zacharias | Zacharias | Hy Lạp | ||
23 tháng 3 752 - 25 tháng 3 752 |
Stephen II | Stephanus II | Không có trong danh sách chính thức của Vatican nhưng có trong Catholic Encyclopedia; Do đó trong nhiều danh sách các Stephanus sau này bắt đầu với II | ||
26 tháng 3 752 - 26 tháng 4 757 |
Stephen III | Stephanus III | |||
29 tháng 5 757 - 28 tháng 6 767 |
Thánh Phaolô | Paulus I | |||
1 tháng 8 767 - 24 tháng 1 772 |
Stephen IV | Stephanus IV | Sicilia (Ý) | ||
1 tháng 2 772 - 26 tháng 12 795 |
Adrian I | Hadrianus | Roma | ||
26 tháng 12 795 - 12 tháng 6 816 |
Leo III | Leo III | |||
12 tháng 6 816 - 24 tháng 1 817 |
Stephen V | Stephanus V | |||
25 tháng 1 817 - 11 tháng 2 824 |
Thánh Paschal | Paschalis I | Roma | ||
8 tháng 5 824 - Tháng 8 827 |
Eugene II | Eugenius II | Roma | ||
Tháng 8 827 - Tháng 9 827 |
Valentinus | Valentinus | Roma | ||
827 - Tháng 1 844 |
Gregory IV | Gregorius IV | |||
Tháng 1 844 - 7 tháng 1 847 |
Sergius II | Sergius II | Roma | ||
Tháng 1 847 - 17 tháng 7 855 |
Thánh Leo IV | Leo IV | Roma | ||
855 - 7 tháng 4 858 |
Benedict III | Benedictus III | |||
24 tháng 4 858 - 13 tháng 11 867 |
Thánh Nicholas | Nicolaus I Magnus | |||
14 tháng 12 867 - 14 tháng 12 872 |
Adrian II | Hadrianus II | Roma | ||
14 tháng 12 872 - 16 tháng 12 882 |
Gioan VIII | Ioannes VIII | Roma | ||
16 tháng 12 882 - 15 tháng 5 884 |
Marinus I | Marinus I | |||
17 tháng 5 884 - Tháng 9 885 |
Thánh Adrian | Hadrianus III | Roma | ||
885 - 14 tháng 9 891 |
Stephen VI | Stephanus VI | |||
19 tháng 9 891 - 4 tháng 4 896 |
Formosus | Formosus | Ostia (Ý) | Bị xử tử hình sau khi chết | |
4 tháng 4 896 - 19 tháng 4 896 |
Boniface VI | Bonifacius VI | Roma | ||
22 tháng 5 896 - Tháng 8 897 |
Stephen VII | Stephanus VII | |||
Tháng 8 897 - Tháng 11 897 |
Romanus | Romanus | |||
Tháng 12 897 | Theodore II | Theodorus II | |||
Tháng 1 898 - Tháng 1 900 |
Gioan IX | Ioannes IX | |||
900 - 903 |
Benedict IV | Benedictus IV | Roma |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ thứ 10 (901 - 1000)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Tháng 7 903 - Tháng 9 903 |
Leo V | Leo V | Ý | ||
29 tháng 1 904 - 14 tháng 4 911 |
Sergius III | Sergius III | Roma | Thời kỳ Pornocracy bắt đầu | |
Tháng 4 911 - Tháng 6 913 |
Anastasius III | Anastasius III | Roma | ||
Tháng 8 913 - Tháng 2 914 |
Lando | Lando | Ý | ||
Tháng 3 914 - Tháng 5 928 |
Gioan X | Ioannes X | Bị giết bởi Marozia, vợ bé của Sergius III | ||
Tháng 5 928 - Tháng 12 928 |
Leo VI | Leo VI | |||
Tháng 12 928 - Tháng 2 931 |
Stephen VIII | Stephanus VIII | |||
Tháng 2 931 - Tháng 12 935 |
Gioan XI | Ioannes XI | Con của Marozia và, đồn là, của Sergius III | ||
3 tháng 1 936 - 13 tháng 7 939 |
Leo VII | Leo VII | |||
14 tháng 7 939 - Tháng 10 942 |
Stephen IX | Stephanus IX | |||
30 tháng 10 942 - Tháng 5 946 |
Marinus II | Marinus II | |||
10 tháng 5 946 - Tháng 12 955 |
Agapetus II | Agapetus II | |||
16 tháng 12 955 - 14 tháng 5 964 |
Gioan XII | Ioannes XII | Octavian | Bị giết; Thời kỳ Pornocracy chấm dứt | |
4 tháng 12 963 - 1 tháng 3 964 |
Leo VIII | Leo VIII | Roma | Lên ngôi lần thứ nhất; Bị truất phế | |
Tháng 5 964 - 965 |
Benedict V | Benedictus V | Bị truất phế | ||
965 - 1 tháng 3 965 |
Leo VIII | Leo VIII | Roma | Lên ngôi lại lần thứ hai | |
1 tháng 10 965 - 6 tháng 9 972 |
Gioan XIII | Ioannes XIII | |||
19 tháng 1 973 - Tháng 6 974 |
Benedict VI | Benedictus VI | Bị truất phế và giết | ||
Tháng 10 974 - 10 tháng 7 983 |
Benedict VII | Benedictus VII | |||
Tháng 12 983 - 20 tháng 8 984 |
Gioan XIV | Ioannes XIV | Pietro Campanora | Pavia (Ý) | |
Tháng 8 985 - Tháng 3 996 |
Gioan XV | Ioannes XV | Roma | ||
3 tháng 5 996 - 18 tháng 2 999 |
Gregory V | Gregorius V | Bruno của Carinthia | Giáo hoàng người Đức đầu tiên | |
2 tháng 4 999 - 12 tháng 5 1003 |
Silvester II | Silvester II | Gerbert d'Aurillac | Auvergne (Pháp) | Giáo hoàng người Pháp đầu tiên |
[sửa] Thiên niên kỷ thứ hai (1001 - 2000)
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 11 (1001 - 1100)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Tháng 6 1003 - tháng 12 1003 |
Gioan XVII | Ioannes XVII | Siccone | Roma | |
25 tháng 12 1003 - Tháng 7 1009 |
Gioan XVIII | Ioannes XVIII | Giovanni Fasano | Roma | |
31 tháng 7 1009 - 12 tháng 5 1012 |
Sergius IV | Sergius IV | Pietro Bucca Porci | ||
18 tháng 5 1012 - 9 tháng 4 1024 |
Benedict VIII | Benedictus VIII | Theophylactus II, Bá tước của Tusculum | ||
Tháng 4 1024 - 20 tháng 10 1032 |
Gioan XIX | Ioannes XIX | Romanus, Bá tước của Tusculum | ||
1032 - 1044 |
Benedict IX | Benedictus IX | Theophylactus III, Bá tước của Tusculum | Lần thứ nhất; Từ ngôi để đổi lấy tiền bạc | |
1045 | Silvester III | Silvester III | John, Giám mục của Sabina | Sự lựa chọn bị nhi ngờ; Được xem như một Giáo hoàng Đối lập; Bị truất phế bởi Công đồng Sutri | |
1045 - 1046 |
Benedict IX | Benedictus IX | Theophylactus III, Bá tước của Tusculum | Lần thứ hai; Bị truất phế bởi Công đồng Sutri | |
Tháng 4 1045 - 20 tháng 12 1046 |
Gregory VI | Gregorius VI | Johannes Gratianus | Bị truất phế bởi Công đồng Sutri | |
24 tháng 12 1046 - 9 tháng 10 1047 |
Clement II | Clemens II | Suidger | Saxony | |
Tháng 11 1047 - 1048 |
Benedict IX | Benedictus IX | Theophylactus III, Bá tước của Tusculum | Lần thứ ba; Bị truất phế lần cuối và vạ tuyệt thông (excommunicated) | |
17 tháng 7 1048 - 9 tháng 8 1048 |
Damasus II | Damasus II | Poppo | Tirol (Áo) | |
12 tháng 2 1049 - 19 tháng 4 1054 |
Thánh Leo IX | Leo IX | Bruno, Bá tước của Dagsbourg | Alsace (Pháp) | |
13 tháng 4 1055 - 28 tháng 7 1057 |
Victor II | Victor II | Gebhard, Bá tước của Calw, Tollenstein và Hirschberg | ||
2 tháng 8 1057 - 29 tháng 3 1058 |
Stephen X | Stephanus X | Frederic de Lorraine | ||
6 tháng 12 1058 - 27 tháng 7 1061 |
Nicholas II | Nicolaus II | Gérard de Bourgogne | ||
30 tháng 9 1061 - 21 tháng 4 1073 |
Alexander II | Alexander II | Anselmo da Baggio | Milano (Ý) | |
22 tháng 4 1073 - 25 tháng 5 1085 |
Thánh Gregory VII | Gregorius VII | Hildebrand | Toscana (Ý) | |
24 tháng 5 1086 - 16 tháng 9 1087 |
Victor III | Victor III | Desiderio | Ý | |
12 tháng 3 1088 - 29 tháng 7 1099 |
Urban II | Urbanus II | Odo de Lagery | Pháp | |
13 tháng 8 1099 - 21 tháng 1 1118 |
Paschal II | Paschalis II | Raniero | Romagna (Ý) |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 12 (1101 - 1200)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
24 tháng 1 1118 - 28 tháng 1 1119 |
Gelasius II | Gelasius II | Giovanni Coniulo | Lazio (Ý) | |
2 tháng 2 1119 - 13 tháng 12 1124 |
Calixtus II | Calixtus II | Guido, Bá tước của Bourgogne | Pháp | Triệu tập Công đồng Lateran thứ nhất năm 1123 |
15 tháng 12 1124 - 13 tháng 2 1130 |
Honorius II | Honorius II | Lamberto Scannabecchi | Imola (Ý) | |
14 tháng 2 1130 - 24 tháng 9 1143 |
Innocent II | Innocentius II | Gregorio Reschi | Roma | Triệu tập Công đồng Lateran thứ hai năm 1139 |
26 tháng 9 1143 - 8 tháng 3 1144 |
Celestine II | Caelestinus II | Guido | Umbria (Ý) | |
12 tháng 3 1144 - 15 tháng 3 1145 |
Lucius II | Lucius II | Gerardo Caccianemici dal Orso | Bologna (Ý) | |
15 tháng 2 1145 - 8 tháng 7 1153 |
Eugene III | Eugenius III | Bernardo Pignatelli | Pisa (Ý) | |
8 tháng 7 1153 - 3 tháng 12 1154 |
Anastasius IV | Anastasius IV | Corrado | Roma | |
4 tháng 12 1154 - 1 tháng 9 1159 |
Adrian IV | Hadrianus IV | Nicholas Breakspear | Anh | Giáo hoàng người Anh đầu tiên |
7 tháng 9 1159 - 30 tháng 8 1181 |
Alexander III | Alexander III | Rolando Bandinelli | Toscana (Ý) | Triệu tập Công đồng Lateran thứ ba năm 1179 |
1 tháng 9 1181 - 25 tháng 11 1185 |
Lucius III | Lucius III | Ubaldo Allucingoli | Toscana (Ý) | |
25 tháng 11 1185 - 19 tháng 10 1187 |
Urban III | Urbanus III | Uberto Crivelli | Milano (Ý) | |
21 tháng 10 1187 - 17 tháng 12 1187 |
Gregory VIII | Gregorius VIII | Alberto di Morra | Ý | Đề nghị Thập tự chinh thứ ba |
19 tháng 12 1187 - 27 tháng 3 1191 |
Clement III | Clemens III | Paulino Scolari | Roma | |
30 tháng 3 1191 - 8 tháng 1 1198 |
Celestine III | Caelestinus III | Giacinto Bobone (Giacinto Orsin) | Roma | |
8 tháng 1 1198 - 16 tháng 7 1216 |
Innocent III | Innocentius III | Lothario dei Conti di Segni | Lazio (Ý) | Triệu tập Công đồng Lateran thứ tư năm 1215 |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 13 (1201 - 1300)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
18 tháng 7 1216 - 18 tháng 3 1227 |
Honorius III | Honorius III | Cencio Savelli | Roma | |
19 tháng 3 1227 - 22 tháng 8 1241 |
Gregory IX | Gregorius IX | Ugolino dei Conti di Segni | Lazio (Ý) | |
25 tháng 10 1241 - 10 tháng 11 1241 |
Celestine IV | Caelestinus IV | Goffredo Castiglioni | Milano (Ý) | |
25 tháng 6 1243 - 7 tháng 12 1254 |
Innocent IV | Innocentius IV | Sinibaldo Fieschi | Genova (Ý) | Triệu tập Công đồng Lyon thứ nhất năm 1245 |
12 tháng 12 1254 - 25 tháng 5 1261 |
Alexander IV | Alexander IV | Rinaldo dei Conti di Segni | Ý | |
29 tháng 8 1261 - 2 tháng 10 1264 |
Urban IV | Urbanus IV | Jacques Pantaléon | Pháp | |
5 tháng 2 1265 - 29 tháng 11 1268 |
Clement IV | Clemens IV | Gui Faucoi le Gros | Pháp | |
29 tháng 11 1268 - 1 tháng 9 1271 |
Trống ngôi | ||||
1 tháng 9 1271 - 10 tháng 1 1276 |
Gregory X | Gregorius X | Tebaldo Visconti | Ý | Triệu tập Công đồng Lyons thứ hai năm 1274 |
21 tháng 1 1276 - 22 tháng 6 1276 |
Innocent V | Innocentius V | Pierre de Tarentaise | Savoy (Pháp) | |
11 tháng 7 1276 - 18 tháng 8 1276 |
Adrian V | Hadrianus V | Ottobuono Fieschi | Genova (Ý) | |
8 tháng 9 1276 - 20 tháng 5 1277 |
Gioan XXI | Ioannes XXI | Pedro Hispano | Lisbon (Bồ Đào Nha) | Giáo hoàng người Bồ Đào Nha đầu tiên; Theo tục lệ đếm số của thế kỷ 11, không có số XX, nên vị giáo hoàng này bắt đầu với XXI |
25 tháng 11 1277 - 22 tháng 8 1280 |
Nicholas III | Nicolaus III | Giovanni Gaetano Orsini | Roma | |
22 tháng 2 1281 - 28 tháng 3 1285 |
Martin IV | Martinus IV | Simon de Brion | Touraine (Pháp) | |
2 tháng 4 1285 - 3 tháng 4 1287 |
Honorius IV | Honorius IV | Giacomo Savelli | Roma | |
22 tháng 2 1288 - 4 tháng 4 1292 |
Nicholas IV | Nicolaus IV | Girolamo Masci | Ý | |
4 tháng 4 1292 - 5 tháng 7 1294 |
Trống ngôi | ||||
5 tháng 7 1294 - 13 tháng 12 1294 |
Thánh Celestine V | Caelestinus V | Pietro da Morrone | Ý | Từ ngôi |
24 tháng 12 1294 - 11 tháng 10 1303 |
Boniface VIII | Bonifacius VIII | Benedetto Caetani | Ý |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 14 (1301 - 1400)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
22 tháng 10 1303 - 7 tháng 7 1304 |
Benedict XI | Benedictus XI | Niccola Boccasini | Ý | Triệu tập Công đồng Vienne từ 1311 đến 1312 |
5 tháng 6 1305 - 20 tháng 4 1314 |
Clement V | Clemens V | Bertrand de Got | Bordeaux (Pháp) | Thời kỳ Giáo Hoàng ở Avignon bắt đầu |
20 tháng 4 1314 - 7 tháng 8 1316 |
Trống ngôi | ||||
7 tháng 8 1316 - 4 tháng 12 1334 |
Gioan XXII | Ioannes XXII | Jacques d'Euse | Pháp | |
20 tháng 12 1334 - 25 tháng 4 1342 |
Benedict XII | Benedictus XII | Jacques Fournier | Pháp | |
7 tháng 5 1342 - 6 tháng 12 1352 |
Clement VI | Clemens VI | Pierre Roger | Limoges (Pháp) | |
18 tháng 12 1352 - 12 tháng 9 1362 |
Innocent VI | Innocentius VI | Étienne Aubert | Pháp | |
28 tháng 9 1362 - 19 tháng 12 1370 |
Urban V | Urbanus V | Guillaume de Grimoard | Languedoc (Pháp) | |
30 tháng 12 1370 - 26 tháng 3 1378 |
Gregory XI | Gregorius XI | Pierre Roger de Beaufort | Limoges (Pháp) | Thời kỳ Giáo Hoàng ở Avignon chấm dứt |
8 tháng 4 1378 - 15 tháng 10 1389 |
Urban VI | Urbanus VI | Bartolomeo Prignano | Napoli (Ý) | Ly giáo Tây phương |
2 tháng 11 1389 - 1 tháng 10 1404 |
Boniface IX | Bonifacius IX | Pietro Tomacelli | Napoli (Ý) | Ly giáo Tây phương |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 15 (1401 - 1500)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
17 tháng 10 1404 - 6 tháng 11 1406 |
Innocent VII | Innocentius VII | Cosimo Gentile Migliorati | Ý | Ly giáo Tây phương |
30 tháng 11 1406 - 4 tháng 7 1415 |
Gregory XII | Gregorius XII | Angelo Correr | Venezia (Ý) | Ly giáo Tây phương; Thoái ngôi khi Công đồng Constance được triệu tập bởi Giáo hoàng đối lập Gioan XXIII |
4 tháng 7 1415 - 11 tháng 11 1417 |
Trống ngôi | ||||
11 tháng 11 1417 - 20 tháng 2 1431 |
Martin V | Martinus V | Oddone Colonna | Roma | Triệu tập Công đồng Basel năm 1431 |
3 tháng 3 1431 - 23 tháng 2 1447 |
Eugenius IV | Eugenius IV | Gabriele Condulmer | Venezia (Ý) | |
6 tháng 3 1447 - 24 tháng 3 1455 |
Nicholas V | Nicolaus V | Tommaso Parentucelli | Ý | |
8 tháng 4 1455 - 6 tháng 8 1458 |
Callixtus III | Callixtus III | Alonso de Borgia | Valencia (Tây Ban Nha) | Giáo hoàng người Tây Ban Nha đầu tiên |
19 tháng 8 1458 - 15 tháng 8 1464 |
Pius II | Pius II | Enea Silvio Piccolomini | Siena (Ý) | |
30 tháng 8 1464 - 26 tháng 7 1471 |
Phaolô II | Paulus II | Pietro Barbo | Venezia (Ý) | Cháu của Eugenius IV |
9 tháng 8 1471 - 12 tháng 8 1484 |
Sixtus IV | Xystus IV | Francesco della Rovere | Ý | Thuộc dòng Franciscan; Thuê vẽ Sistine Chapel |
29 tháng 8 1484 - 25 tháng 7 1492 |
Innocent VIII | Innocentius VIII | Giovanni Battista Cybo | Genova (Ý) | |
11 tháng 8 1492 - 18 tháng 8 1503 |
Alexander VI | Alexander VI | Rodrigo de Lanzòl-Borgia | Valencia (Tây Ban Nha) | Cháu của Callixtus III |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 16 (1501 - 1600)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
22 tháng 9 1503 - 18 tháng 10 1503 |
Pius III | Pius III | Francesco Todeschini Piccolomini | Siena (Ý) | Cháu của Pius II |
31 tháng 10 1503 - 21 tháng 2 1513 |
Julius II | Iulius II | Giuliano della Rovere | Ý | Cháu của Sixtus IV; Triệu tập Công đồng Lateran thứ năm, 1512 |
9 tháng 3 1513 - 1 tháng 12 1521 |
Leo X | Leo X | Giovanni di Lorenzo de' Medici | Firenze (Ý) | |
9 tháng 1 1522 - 14 tháng 9 1523 |
Adrian VI | Hadrianus VI | Adrian Florensz Dedal | Thánh chế Đức (nay là Hà Lan) | Giáo hoàng người Hà Lan đầu tiên |
26 tháng 11 1523 - 25 tháng 9 1534 |
Clement VII | Clemens VII | Giulio di Giuliano di Piero de' Medici | Firenze (Ý) | |
13 tháng 10 1534 - 10 tháng 11 1549 |
Phaolô III | Paulus III | Alessandro Farnese | Ý | Khai mạc Công đồng Trent 1545 |
7 tháng 2 1550 - 23 tháng 3 1555 |
Julius III | Iulius III | Giovanni Maria Ciocchi del Monte | Roma | |
9 tháng 4 1555 - 1 tháng 5 1555 |
Marcellus II | Marcellus II | Marcello Cervini | Ý | |
23 tháng 5 1555 - 18 tháng 8 1559 |
Phaolô IV | Paulus IV | Giovanni Pietro Carafa | Ý | |
25 tháng 12 1559 - 9 tháng 12 1565 |
Pius IV | Pius IV | Giovanni Angelo Medici | Milano (Ý) | Mở lại Công đồng Trent, 1562, bế mạc vào năm 1563 |
7 tháng 1 1566 - 1 tháng 5 1572 |
Thánh Pius V | Pius V | Michele Ghislieri | Ý | |
13 tháng 5 1572 - 10 tháng 4 1585 |
Gregory XIII | Gregorius XIII | Ugo Boncompagni | Bologna (Ý) | Cải cách lịch 1582 |
24 tháng 4 1585 - 27 tháng 8 1590 |
Sixtus V | Xystus V | Felice Peretti | Ý | |
15 tháng 9 1590 - 27 tháng 9 1590 |
Urban VII | Urbanus VII | Giovanni Battista Castagna | Roma | |
5 tháng 12 1590 - 16 tháng 10 1591 |
Gregory XIV | Gregorius XIV | Niccolò Sfondrati | Ý | |
29 tháng 10 1591 - 30 tháng 12 1591 |
Innocent IX | Innocentius IX | Giovanni Antonio Facchinetti | Bologna (Ý) | |
30 tháng 1 1592 - 3 tháng 3 1605 |
Clement VIII | Clemens VIII | Ippolito Aldobrandini | Ý |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 17 (1601 - 1700)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 4 1605 - 27 tháng 4 1605 |
Leo XI | Leo XI | Alessandro Ottaviano de' Medici | Firenze (Ý) | |
16 tháng 5 1605 - 28 tháng 1 1621 |
Phaolô V | Paulus V | Camillo Borghese | Roma | |
9 tháng 2 1621 - 8 tháng 7 1623 |
Gregory XV | Gregorius XV | Alessandro Ludovisi | Bologna (Ý) | |
6 tháng 8 1623 - 29 tháng 7 1644 |
Urban VIII | Urbanus VIII | Maffeo Barberini | Firenze (Ý) | Galileo Galilei bị xử bởi Tòa thánh Vatican vì quan điểm khoa học của ông |
15 tháng 9 1644 - 7 tháng 1 1655 |
Innocent X | Innocentius X | Giovanni Battista Pamphilj | Roma | |
7 tháng 4 1655 - 22 tháng 5 1667 |
Alexander VII | Alexander VII | Fabio Chigi | Toscana (Ý) | |
20 tháng 6 1667 - 9 tháng 12 1669 |
Clement IX | Clemens IX | Giulio Rospigliosi | Ý | |
29 tháng 4 1670 - 22 tháng 7 1676 |
Clement X | Clemens X | Emilio Altieri | Roma | |
21 tháng 9 1676 - 12 tháng 8 1689 |
Innocent XI | Innocentius XI | Benedetto Odescalchi | Ý | |
6 tháng 10 1689 - 1 tháng 2 1691 |
Alexander VIII | Alexander VIII | Pietro Vito Ottoboni | Ý | |
12 tháng 7 1691 - 27 tháng 9 1700 |
Innocent XII | Innocentius XII | Antonio Pignatelli | Ý | |
23 tháng 11 1700 - 19 tháng 3 1721 |
Clement XI | Clemens XI | Giovanni Francesco Albani | Ý |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 18 (1701 - 1800)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
8 tháng 5 1721 - 7 tháng 3 1724 |
Innocent XIII | Innocentius XIII | Michelangelo de ’Conti | Ý | |
29 tháng 5 1724 - 21 tháng 2 1730 |
Benedict XIII | Benedictus XIII | Pierfrancesco Orsini | Ý | |
12 tháng 7 1730 - 6 tháng 2 1740 |
Clement XII | Clemens XII | Lorenzo Corsini | Firenze (Ý) | |
17 tháng 8 1740 - 3 tháng 5 1758 |
Benedict XIV | Benedictus XIV | Prospero Lorenzo Lambertini | Bologna (Ý) | |
6 tháng 7 1758 - 2 tháng 2 1769 |
Clement XIII | Clemens XIII | Carlo della Torre Rezzonico | Venezia (Ý) | |
19 tháng 5 1769 - 22 tháng 9 1774 |
Clement XIV | Clemens XIV | Giovanni Vincenzo Antonio Ganganelli | Ý | |
15 tháng 2 1775 - 29 tháng 8 1799 |
Pius VI | Pius VI | Giovanni Angelo Braschi | Ý | |
14 tháng 3 1800 - 20 tháng 8 1823 |
Pius VII | Pius VII | Barnaba Chiaramonti | Ý |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 19 (1801 - 1900)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
28 tháng 9 1823 - 10 tháng 2 1829 |
Leo XII | Leo XII | Annibale Sermattei della Genga | Ý | |
31 tháng 3 1829 - 1 tháng 12 1830 |
Pius VIII | Pius VIII | Francesco Saverio Castiglioni | Ý | |
2 tháng 2 1831 - 1 tháng 6 1846 |
Gregory XVI | Gregorius XVI | Bartolomeo Alberto Cappellari | Ý | |
16 tháng 6 1846 - 7 tháng 2 1878 |
Pius IX | Pius IX | Giovanni Maria Mastai-Ferretti | Ý | Triệu tập Công đồng Vatican thứ nhất; mất Nước Toà thánh (Papal States) vào Ý; Trị vì lâu nhất nếu không kể Thánh Peter |
20 tháng 2 1878 - 20 tháng 7 1903 |
Leo XIII | Leo XIII | Gioacchino Vincenzo Raffaele Luigi Pecci | Lazio (Ý) |
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 20 (1901 - 2000)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 8 1903 - 20 tháng 8 1914 |
Thánh Pius X | Pius X | Giuseppe Melchiorre Sarto | Ý | |
3 tháng 9 1914 - 22 tháng 1 1922 |
Benedict XV | Benedictus XV | Giacomo Della Chiesa | Genova (Ý) | |
6 tháng 2 1922 - 10 tháng 2 1939 |
Pius XI | Pius XI | Achille Ambrogio Damiano Ratti | Milano (Ý) | Ký Hiệp ước Lateran với Ý để Vatican thành một quốc gia tự trị |
2 tháng 3 1939 - 9 tháng 10 1958 |
Pius XII | Pius XII | Eugenio Maria Giuseppe Giovanni Pacelli | Roma | |
28 tháng 10 1958 - 3 tháng 6 1963 |
Gioan XXIII | Ioannes XXIII | Angelo Giuseppe Roncalli | Bergamo (Ý) | Triệu tập Công đồng Vatican thứ hai |
21 tháng 6 1963 - 6 tháng 8 1978 |
Phaolô VI | Paulus VI | Giovanni Battista Enrico Antonio Maria Montini | Ý | Danh hiệu "Nô tì của Chúa" được dùng lần đầu tiên |
26 tháng 8 1978 - 28 tháng 9 1978 |
Gioan Phaolô I | Ioannes Paulus I | Albino Luciani | Veneto (Ý) | Chọn tên dựa vào tên của hai Giáo Hoàng tiền nhiệm |
16 tháng 10 1978 - 2 tháng 4 2005 |
Gioan Phaolô II | Ioannes Paulus II | Karol Józef Wojtyła | Wadowice (Ba Lan) | Giáo hoàng Ba Lan đầu tiên; Phong nhiều thánh nhất trong các giáo hoàng, là người bị ám sát hụt nhiều lần. |
[sửa] Thiên niên kỷ thứ ba (2001 - 3000)
[sửa] Lên ngôi trong thế kỷ 21 (2001 - 2100)
Thời gian | Tên | Tên Latin | Tên riêng | Nơi sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
19 tháng 4 2005 - nay |
Benedict XVI | Benedictus XVI | Joseph Alois Ratzinger | Bavaria (Đức) | Giáo hoàng lớn tuổi nhất sau Clemens XII |