Gabon
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: Union, Travail, Justice | |||||
Quốc ca: La Concorde | |||||
![]() |
|||||
Thủ đô | Libreville
|
||||
Thành phố lớn nhất | Libreville | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Pháp | ||||
Chính phủ
Tổng thống
Thủ tướng |
Cộng hòa Omar Bongo Jean Eyeghe Ndong |
||||
Độc lập từ Pháp |
17 tháng 8 1960 | ||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
267.667 km² 0% |
||||
Dân số • Ước lượng năm 2005 • Thống kê dân số 2000 • Mật độ |
1.389.201 (hạng 152) 1,208 triệu 5,2 người/km² (hạng 183) |
||||
HDI (2003) | 0,635 (hạng 123) – trung | ||||
GDP (2005) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
8,031 tỷ đô la Mỹ (hạng 145) 5.800 đô la Mỹ (hạng 84) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Franc CFA (XAF ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
6 (UTC+1) Không áp dụng |
||||
Tên miền Internet | .ga |
||||
Mã số điện thoại | +241 | ||||
Dân tộc Fang(35,5%), Mpongwe(15,1%),Mbete(14,2%), Punu và nhóm khác(35,2%)Thành viên Liên Hợp quốc:20.9.1960.Quan hệ với Việt Nam:9.1.1975;Tỷ giá hối đoái:1usd=754,28cfa Franc;Tôn giáo:79,9% Đạo Cơ đốc 19,1% Tôn giáo cổ truyền 1% Hồi giáo;Giáp Camơrun, Ghinê Xích đạo, Côngô |
Cộng hòa Gabon (tiếng Pháp: "République Gabonaise") là một quốc gia ở Trung Châu Phi.
Các nước châu Phi | ![]() |
---|---|
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cabo Verde | Cameroon | Comores | Cộng hoà Congo | Cộng hoà Dân chủ Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho | Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Maroc | Mauritanie | Mauritius | Mozambique | Namibia | Cộng hòa Nam Phi | Niger | Nigeria | Rwanda | São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Somaliland | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tây Sahara | Tchad | Togo | Cộng hoà Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zimbabwe |
|
Các lãnh thổ phụ thuộc: Quần đảo Canary | Ceuta và Melilla | Quần đảo Madeira | Mayotte | Réunion | Quần đảo Saint Helena |