Rwanda
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: Liberté, Coopération, Progrès (Tự do, Hợp tác, Tiến bộ) |
|||||
Quốc ca: Rwanda nziza | |||||
![]() |
|||||
Thủ đô | Kigali
|
||||
Thành phố lớn nhất | Kigali | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Rwanda | ||||
Chính phủ
Tổng thống
Thủ tướng |
Cộng hòa Paul Kagame Bernard Makuza |
||||
Độc lập - Ngày |
Từ Bỉ 1 tháng 7 năm 1962 |
||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
26.338 km² (hạng 144) 5,3% |
||||
Dân số • Ước lượng năm 2005 • Thống kê dân số • Mật độ |
8.440.820 (hạng 88) 320 người/km² (hạng 21) |
||||
HDI (2003) | 0,450 (hạng 159) – thấp | ||||
GDP (2005) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
11,24 tỷ đô la Mỹ (hạng 137) $1.300 đô la Mỹ (hạng 200) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Franc Rwanda (RWF ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
CAT (UTC+2) Không áp dụng |
||||
Tên miền Internet | .rw |
||||
Mã số điện thoại | +250 | ||||
Cộng hòa Rwanda (tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh: Republic of Rwanda; tiếng Rwanda: Repubulika y'u Rwanda) là một quốc gia tại miền trung châu Phi.
Các nước châu Phi | ![]() |
---|---|
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cabo Verde | Cameroon | Comores | Cộng hoà Congo | Cộng hoà Dân chủ Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho | Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Maroc | Mauritanie | Mauritius | Mozambique | Namibia | Cộng hòa Nam Phi | Niger | Nigeria | Rwanda | São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Somaliland | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tây Sahara | Tchad | Togo | Cộng hoà Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zimbabwe |
|
Các lãnh thổ phụ thuộc: Quần đảo Canary | Ceuta và Melilla | Quần đảo Madeira | Mayotte | Réunion | Quần đảo Saint Helena |