Guinée
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: Travail, Justice, Solidarité (Tiếng Pháp: "Lao động, Công bằng, Đoàn kết") |
|||||
Quốc ca: Liberté | |||||
Thủ đô | Conakry
|
||||
Thành phố lớn nhất | Conakry | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Pháp, Tiếng Fula, Tiếng Kissi, Tiếng Kpelle, Tiếng Maninkakan, Tiếng Susu, Tiếng Toma | ||||
Chính phủ
• Tổng thống
• Thủ tướng |
Cộng hòa Lansana Conté Cellou Dalein Diallo |
||||
Độc lập |
Từ Pháp 2 tháng 10, 1958 |
||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
245.857 km² (hạng 75) không có |
||||
Dân số • Ước lượng năm 2005 (tháng 7) • Thống kê dân số • Mật độ |
9.467.866 (hạng 85) 76 người/km² |
||||
HDI (2003) | 0,466 (hạng 156) – thấp | ||||
GDP (2005) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
20,74 tỷ Mỹ kim (hạng 113) 2.200 Mỹ kim (hạng 173) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Franc Guinée (GNF ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
GMT (UTC+0) Không áp dụng |
||||
Tên miền Internet | .gn |
||||
Mã số điện thoại | +224 | ||||
Cộng hòa Guinée là một quốc gia nằm ở Tây Phi. Nó có biên giới với Guiné-Bissau và Sénégal về phía bắc, Mali về phía đông bắc, Bờ Biển Ngà về phía đông nam, Liberia về phía nam, và Sierra Leone về phía tây.
Các nước châu Phi | |
---|---|
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cabo Verde | Cameroon | Comores | Cộng hoà Congo | Cộng hoà Dân chủ Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho | Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Maroc | Mauritanie | Mauritius | Mozambique | Namibia | Cộng hòa Nam Phi | Niger | Nigeria | Rwanda | São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Somaliland | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tây Sahara | Tchad | Togo | Cộng hoà Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zimbabwe |
|
Các lãnh thổ phụ thuộc: Quần đảo Canary | Ceuta và Melilla | Quần đảo Madeira | Mayotte | Réunion | Quần đảo Saint Helena |