Những người đoạt giải Nobel Hóa học
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sau đây là danh sách những người đoạt giải Nobel Hóa học từ 1901 đến nay.
Mục lục |
[sửa] Thập niên 2000
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
2006 | Roger D. Kornberg (Hoa Kỳ) | Sáng tỏ cơ chế phân tử của quá trình phiên mã ở tế bào eukaryote. |
2005 | Yves Chauvin (Pháp), Robert H. Grubbs (Hoa Kỳ) và Richard R. Schrock (Hoa Kỳ) | |
2004 | Aaron Ciechanover (אהרון צ'חנובר) (Israel), Avram Hershko (אברהם הרשקו) (Israel và Hungary) và Irwin Rose (Hoa Kỳ) | |
2003 | Peter Agre (Hoa Kỳ) và Roderick MacKinnon (Hoa Kỳ) | |
2002 | John B. Fenn (Hoa Kỳ), Koichi Tanaka (田中 耕一) (Nhật Bản) và Kurt Wüthrich (Hoa Kỳ) | |
2001 | William Standish Knowles (Hoa Kỳ), Ryoji Noyori (野依良治) (Nhật Bản) và K. Barry Sharpless (Hoa Kỳ) |
|
2000 | Alan J. Heeger (Hoa Kỳ), Alan G. MacDiarmid (Hoa Kỳ và New Zealand) và Hideki Shirakawa (白川 英樹) (Nhật Bản) |
[sửa] Thập niên 1990
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1999 | Ahmed Zewail (أحمد زويل) (Hoa Kỳ) | |
1998 | Walter Kohn (Hoa Kỳ và Áo) và John Pople (Hoa Kỳ) |
|
1997 | Paul D. Boyer (Hoa Kỳ), John E. Walker (Anh) và Jens Christian Skou (Đan Mạch) |
|
1996 | Robert F. Curl Jr. (Hoa Kỳ), Sir Harold Kroto (Anh) và Richard E. Smalley (Hoa Kỳ) | |
1995 | Paul J. Crutzen (Đức), Mario J. Molina (Hoa Kỳ và Mexico) và F. Sherwood Rowland (Hoa Kỳ) | |
1994 | George A. Olah (Hoa Kỳ và Hungary) | |
1993 | Kary B. Mullis (Hoa Kỳ) và Michael Smith (Canada và Anh) | |
1992 | Rudolph A. Marcus (Hoa Kỳ và Canada) | |
1991 | Richard R. Ernst (Thụy Sỹ) | |
1990 | Elias James Corey (Hoa Kỳ) |
[sửa] Thập niên 1980
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1989 | Sidney Altman (Hoa Kỳ) và Thomas R. Cech (Hoa Kỳ) | |
1988 | Johann Deisenhofer (Hoa Kỳ), Robert Huber (Đức) và Hartmut Michel (Đức) | |
1987 | Donald J. Cram (Hoa Kỳ), Jean-Marie Lehn (Pháp) và Charles J. Pedersen (Hoa Kỳ) | |
1986 | Dudley R. Herschbach (Hoa Kỳ), Lý Viễn Triết/ Yuan T. Lee (李遠哲) (Hoa Kỳ và Đài Loan) và John C. Polanyi (Canada) | |
1985 | Herbert A. Hauptman (Hoa Kỳ) và Jerome Karle (Hoa Kỳ) | |
1984 | Robert Bruce Merrifield (Hoa Kỳ) | |
1983 | Henry Taube (Hoa Kỳ & Canada) | |
1982 | Aaron Klug (Anh và Lítva) | |
1981 | Kenichi Fukui (福井謙) (Nhật Bản) và Roald Hoffmann (Hoa Kỳ và Ba Lan) | |
1980 | Paul Berg (Hoa Kỳ), Walter Gilbert (Hoa Kỳ) và Frederick Sanger (Anh) |
[sửa] Thập niên 1970
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1979 | Herbert C. Brown (Hoa Kỳ) và (Anh) và Georg Wittig (Đức) | |
1978 | Peter D. Mitchell (Anh) | |
1977 | Ilya Prigogine (Hoa Kỳ và Nga) | |
1976 | William Nunn Lipscomb, Jr. (Hoa Kỳ) | |
1975 | Sir John Cornforth (Anh) và Vladimir Prelog (Thụy Sỹ) |
|
1974 | Paul J. Flory (Hoa Kỳ) | |
1973 | Ernst Otto Fischer (Đức) và Geoffrey Wilkinson (Anh) | |
1972 | Christian B. Anfinsen (Hoa Kỳ) Stanford Moore (Hoa Kỳ) và William Howard Stein (Hoa Kỳ) |
|
1971 | Gerhard Herzberg (Canada và Đức) | |
1970 | Luis Federico Leloir (Argentina) |
[sửa] Thập niên 1960
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1969 | Sir Derek Harold Richard Barton (Anh) và Odd Hassel (Na Uy) |
|
1968 | Lars Onsager (Hoa Kỳ và Na Uy) | |
1967 | Manfred Eigen (Đức), Ronald George Wreyford Norrish (Anh) và George Porter (Anh) |
|
1966 | Robert Sanderson Mulliken (Hoa Kỳ) | |
1965 | Robert Burns Woodward (Hoa Kỳ) | |
1964 | Dorothy Crowfoot Hodgkin (Anh) | |
1963 | Karl Ziegler (Đức) và Giulio Natta (Ý) | |
1962 | Max Ferdinand Perutz (Anh và Áo) và John Cowdery Kendrew (Anh) |
|
1961 | Melvin Calvin (Hoa Kỳ) | |
1960 | Willard Frank Libby (Hoa Kỳ) |
[sửa] Thập niên 1950
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1959 | Jaroslav Heyrovský (Tiệp Khắc) | |
1958 | Frederick Sanger (Anh) | |
1957 | Lord Alexander R. Todd (Anh) | |
1956 | Sir Cyril Norman Hinshelwood (Anh) và Nikolay Nikolayevich Semyonov (Никола́й Никола́евич Семёнов) (Liên Xô) |
|
1955 | Vincent du Vigneaud (Hoa Kỳ) | |
1954 | Linus Carl Pauling (Hoa Kỳ) | |
1953 | Hermann Staudinger (Đức) | |
1952 | Archer John Porter Martin (Anh) và Richard Laurence Millington Synge (Anh) |
|
1951 | Edwin Mattison McMillan (Hoa Kỳ) và Glenn Theodore Seaborg (Hoa Kỳ) | |
1950 | Otto Diels (Đức) và Kurt Alder (Đức) |
[sửa] Thập niên 1940
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1949 | William Francis Giauque (Hoa Kỳ) | |
1948 | Arne Wilhelm Kaurin Tiselius (Thụy Điển) | |
1947 | Sir Robert Robinson (Anh) | |
1946 | James Batcheller Sumner (Hoa Kỳ) John Howard Northrop (Hoa Kỳ) và Wendell Meredith Stanley (Hoa Kỳ) |
|
1945 | Artturi Ilmari Virtanen (Phần Lan) | |
1944 | Otto Hahn (Đức) | |
1943 | George de Hevesy (Hungary) | |
1942 | không trao giải | |
1941 | không trao giải | |
1940 | không trao giải |
[sửa] Thập niên 1930
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1939 | Adolf Butenandt (Đức) và Lavoslav (Leopold) Ružička (Thụy Sỹ) | |
1938 | Richard Kuhn (Đức và Áo) | |
1937 | Sir Walter Norman Haworth (Anh) và Paul Karrer (Thụy Sỹ) | |
1936 | Petrus (Peter) Josephus Wilhelmus Debye (Hà Lan) | |
1935 | Frédéric Joliot-Curie (Pháp) và Irène Joliot-Curie (Pháp) | |
1934 | Harold Clayton Urey (Hoa Kỳ) | |
1933 | không trao giải | |
1932 | Irving Langmuir (Hoa Kỳ) | |
1931 | Carl Bosch (Đức) và Friedrich Bergius (Đức) | |
1930 | Hans Fischer (Đức) |
[sửa] Thập niên 1920
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1929 | Arthur Harden (Anh) và Hans Karl August Simon von Euler-Chelpin (Thụy Điển và Đức) | |
1928 | Adolf Otto Reinhold Windaus (Đức) | |
1927 | Heinrich Otto Wieland (Đức) | |
1926 | Theodor Svedberg (Thụy Điển) | |
1925 | Richard Adolf Zsigmondy (Đức và Áo) | |
1924 | không trao giải | |
1923 | Fritz Pregl (Áo) | |
1922 | Francis William Aston (Anh) | |
1921 | Frederick Soddy (Anh) | |
1920 | Walther Hermann Nernst (Đức) |
[sửa] Thập niên 1910
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1919 | không trao giải | |
1918 | Fritz Haber (Đức) | |
1917 | không trao giải | |
1916 | không trao giải | |
1915 | Richard Martin Willstätter (Đức) | |
1914 | Theodore William Richards (Hoa Kỳ) | |
1913 | Alfred Werner (Thụy Sỹ và Đức) | |
1912 | Victor Grignard (Pháp) và Paul Sabatier (Pháp) | |
1911 | Marie Curie (Pháp và Ba Lan) | |
1910 | Otto Wallach (Đức) |
[sửa] Thập niên 1900
Năm | Tên | Đề tài |
---|---|---|
1909 | Wilhelm Ostwald (Đức) | |
1908 | Sir Ernest Rutherford (Anh và New Zealand) | |
1907 | Eduard Buchner (Đức) | |
1906 | Henri Moissan (Pháp) | |
1905 | Johann Friedrich Wilhelm Adolf von Baeyer (Đức) | |
1904 | Sir William Ramsay (Anh) | |
1903 | Svante August Arrhenius (Thụy Điển) | |
1902 | Hermann Emil Fischer (Đức) | |
1901 | Jacobus Henricus van 't Hoff (Hà Lan) |
Giải Nobel |
Vật lý | Hóa học | Y học | Văn chương | Hoà bình |
Kinh tế |