Maldives
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: không có | |||||
Quốc ca: Gavmii mi ekuverikan matii tibegen kuriime salaam (tiếng Dhivehi: "") |
|||||
![]() |
|||||
Thủ đô | Malé
|
||||
Thành phố lớn nhất | Malé | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Dhivehi | ||||
Chính phủ
Tổng thống
|
Cộng hòa Maumoon Abdul Gayyoom |
||||
Độc lập từ Anh |
26 tháng 7 năm 1965 | ||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
300 km² (hạng 185) 0% |
||||
Dân số • Ước lượng năm 2005 • Thống kê dân số • Mật độ |
349.106 (hạng 166) 1.171 người/km² (hạng 5) |
||||
HDI (2003) | 0,745 (hạng 96) – trung bình | ||||
GDP (2002) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
1,25 tỷ đô la Mỹ (hạng 183) 3.900 đô la Mỹ (hạng 148) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Rufiyaa (MVR ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
UTC+5 Không áp dụng |
||||
Tên miền Internet | .mv |
||||
Mã số điện thoại | +960 | ||||
Maldives (tiếng Dhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭގެ ޖުމުހޫރިއްޔާ) là một quốc gia đảo tại Nam Á.
Các nước ở Nam Á |
---|
Ấn Độ | Bangladesh | Bhutan | Maldives | Nepal | Pakistan | Sri Lanka |
Các nước ở châu Á | ![]() |
---|---|
Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Xê Út | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | Bhutan | Bờ Tây2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia | Dải Gaza2 | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc | Hồng Kông3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban | Ma Cao3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippines | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen |
|
1. Thường gắn với châu Á về mặt địa lý, tuy nhiên cho là thuộc Châu Âu về mặt văn hóa và lịch sử. 2. Lãnh thổ do Israel kiểm soát, Chính quyền Palestin quản lý. 3. Khu hành chính đặc biệt của CHNDTH. 4. Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan |