Jordan
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Jordan (định hướng).
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: الله، الوطن، الملك Allah Al-Watan Al-Malek (tiếng Ả Rập: "") |
|||||
Quốc ca: As-salam al-malaki al-Urduni | |||||
Thủ đô | Amman
|
||||
Thành phố lớn nhất | Amman | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Ả Rập | ||||
Chính phủ
Vua
|
Constitutional Monarchy Abdullah II |
||||
Độc lập |
Từ Anh - 25 tháng 5 năm 1946 |
||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
92.300 km² (hạng 111) ~0,01% |
||||
Dân số • Ước lượng • Thống kê dân số 2003 • Mật độ |
5.759.732 (hạng 107) 5.460.000 62 người/km² (hạng 106) |
||||
HDI (2003) | 0,753 (hạng 90) – trung bình | ||||
GDP (2005) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
27,7 tỷ đô la Mỹ 4.800 đô la Mỹ (hạng 138) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Dinar Jordan (JD ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
UTC+2 (UTC) UTC+3 (Không áp dụng) |
||||
Tên miền Internet | .jo |
||||
Mã số điện thoại | +962 | ||||
Jordan (tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشمية, Al Mamlakah al Urdunnīyah al Hāshimīyah) là một quốc gia tại Trung Đông.
Các nước và lãnh thổ ở Trung Đông |
---|
Ai Cập | Ả Rập Saudi | Bahrain | Bờ Tây | Dải Gaza | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kuwait | Kypros (Síp) | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Yemen |
Những quốc gia và địa hạt thuộc Tây Nam Á |
Afghanistan | Ai Cập | Ả Rập Saudi | Armenia | Azerbaijan | Bahrain | Bờ Tây | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Gaza | Gruzia | Iran | Iraq | Israel | Kypros (Síp) | Jordan | Kuwait | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Yemen |
Các nước ở châu Á | |
---|---|
Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Xê Út | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | Bhutan | Bờ Tây2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia | Dải Gaza2 | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc | Hồng Kông3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban | Ma Cao3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippines | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen |
|
1. Thường gắn với châu Á về mặt địa lý, tuy nhiên cho là thuộc Châu Âu về mặt văn hóa và lịch sử. 2. Lãnh thổ do Israel kiểm soát, Chính quyền Palestin quản lý. 3. Khu hành chính đặc biệt của CHNDTH. 4. Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan |
Thể loại: Bài cần trang định hướng | Trung Đông | Tây Nam Á | Châu Á | Stub | Jordan | Quốc gia