Phong Thiên Tiểu Súc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc, đồ hình |||:|| còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiao3 chu4), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch.
- Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
- Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Giải nghĩa: Tắc dã. Dị đồng. Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen. Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đàn không hòa điệu.