Thủy Địa Tỷ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quẻ Thủy Địa Tỷ, đồ hình ::::|: còn gọi là quẻ Tỷ (比 (bi3), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch.
- Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
- Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Giải nghĩa: Tư dã. Chọn lọc. Thân liền, gạn lọc, mật thiết, tư hữu riêng, trưởng đoàn, trưởng toán, chọn lựa. Khứ xàm nhiệm hiền chi tượng: bỏ nịnh dụng trung.