Thiên Trạch Lý
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quẻ Thiên Trạch Lý, đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履 lu3), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch.
- Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
- Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Giải nghĩa: Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.