Danh sách các nước theo số dân
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
|
Đây là danh sách các nước theo số dân. Số liệu được lấy từ dữ kiện thế giới của CIA bản 2005 và được cập nhật từ tháng 2 năm 2005.
Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Những lãnh thổ không rõ chủ quyền được in nghiêng, dưới nước có liên quan (lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ).
Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng và không được tính trong phân hạng.
Xếp hạng | Nước | Dân số | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Toàn thế giới | 6 372 797 742 | |||
1 | Trung Quốc • Hồng Kông • Ma Cao • Đài Loan Tổng số |
1 306 313 812 6 855 125 445 286 22 894 384 1 336 508 607 |
• Nước đông dân nhất châu Á và thế giới • Nếu xem lãnh thổ do Trung Hoa Dân quốc quản lý - kể từ nay chỉ là đảo Đài Loan - là độc lập, nó sẽ xếp hạng 48. |
|
2 | Ấn Độ | 1 080 264 388 | ||
Liên hiệp châu Phi | 766 848 000 | (năm 2002) | ||
Liên minh châu Âu | 456 285 839 | |||
3 | Mỹ • Guam • Bắc Mariana • Puerto Rico • Samoa thuộc Mỹ • Đảo Virgin thuộc Mỹ Tổng số |
295 734 134 168 564 80 362 3 916 632 57 881 108 708 300 066 281 |
Nước đông dân nhất Bắc Mỹ | |
4 | Indonesia | 241 973 879 | ||
5 | Brasil | 186 112 794 | Nước đông dân nhất Nam Mỹ | |
6 | Pakistan | 162 419 946 | ||
7 | Bangladesh | 144 319 628 | ||
8 | Nga | 143 420 309 | 75% dân Nga sống tại châu Âu, làm phần đó của Nga trở thành phần đất châu Âu đông dân nhất | |
9 | Nigeria | 128 771 988 | Nước đông dân nhất châu Phi | |
10 | Nhật | 127 417 244 | ||
11 | Mexico | 106 202 903 | ||
12 | Philippines | 87 857 473 | ||
13 | Việt Nam | 83 535 576 | ||
14 | Đức | 82 431 390 | Nước đông dân nhất châu Âu, nếu không tính Nga. | |
15 | Ai Cập | 77 505 756 | ||
16 | Ethiopia | 73 053 286 | ||
17 | Thổ Nhĩ Kỳ | 69 660 559 | ||
18 | Iran | 68 017 860 | ||
19 | Thái Lan | 65 444 371 | ||
20 | Pháp • Hình:GuadFlag.png Guadeloupe • Hình:GuyaneFlag.jpg Guyane thuộc Pháp • Martinique • Mayotte • Nouvelle-Calédonie • Polynésie thuộc Pháp • Hình:ReunionFlag.gif Réunion • Saint Pierre và Miquelon • Wallis và Futuna Tổng số |
60 656 178 448 713 195 506 432 900 193 633 216 494 270 485 776 948 7 012 16 025 63 213 894 |
||
21 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland • Anguilla • Bermuda • Đảo Cayman • Đảo Falkland • Gibraltar • Guernsey (phụ thuộc Vương miện) • Đảo Man (phụ thuộc Vương miện) • Jersey (phụ thuộc Vương miện) • Montserrat • Đảo Pitcairn • Đảo Saint Helena • Đảo Turks và Caicos • Đảo Virgin thuộc Anh Tổng số |
60 441 457 13 254 65 365 44 270 2 967 27 884 65 228 75 049 90 812 9 341 46 7 460 20 556 22 187 60 654 787 |
Guernsey, Jersey và Man không phải là thành viên của Vương quốc Anh, nhưng phụ thuộc Vương miện. Được xếp ở đây vì lý do tiện lợi, nên không được tính trong tổng số dân. | |
22 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 58 317 930 | ||
23 | Ý | 58 103 033 | ||
24 | Hàn Quốc | 48 422 644 | ||
25 | Ukraina | 47 425 336 | ||
26 | Cộng hòa Nam Phi | 44 344 136 | ||
27 | Colombia | 42 954279 | ||
28 | Myanma | 42 909 464 | ||
29 | Tây Ban Nha | 40 341 462 | ||
30 | Sudan | 40 187 486 | ||
31 | Argentina | 39 537 943 | ||
32 | Ba Lan | 38 635 144 | ||
33 | Tanzania | 36 766 356 | ||
34 | Kenya | 33 829 590 | ||
35 | Canada | 32 805 041 | ||
36 | Maroc • Tây Sahara |
32 725 847 273 008 |
Tính Tây Sahara như một phần thuộc Maroc thì toàn bộ là 32 998 855 | |
37 | Algérie | 32 531 853 | ||
38 | Afghanistan | 29 928 987 | ||
39 | Peru | 27 925 628 | ||
40 | Nepal | 27 676 547 | ||
41 | Uganda | 27 269 482 | ||
42 | Uzbekistan | 26 851 195 | ||
43 | Ả Rập Saudi | 26 417 599 | ||
44 | Iraq | 26 074 906 | ||
45 | Venezuela | 25 375 281 | ||
46 | Malaysia | 23 953 136 | ||
47 | Triều Tiên | 22 912 177 | ||
48 | Romania | 22 329 977 | ||
49 | Ghana | 21 029 853 | ||
50 | Yemen | 20 727 063 | ||
51 | Úc • Đảo Giáng Sinh • Đảo Cocos • Đảo Norfolk Tổng số |
20 090 437 361 628 1 828 20 093 254 |
Nước đông dân nhất châu Đại Dương | |
52 | Sri Lanka | 20 064 776 | ||
53 | Mozambique | 19 406 703 | ||
54 | Syria | 18 448 752 | ||
55 | Madagascar | 18 040 341 | ||
56 | Côte d'Ivoire | 17 298 040 | ||
57 | Hà Lan • Aruba • Antilles Hà Lan Tổng số |
16 407 491 71 566 219 958 16 699 015 |
||
58 | Cameroon | 16 380 005 | ||
59 | Chile | 15 980 912 | ||
60 | Kazakhstan | 15 185 844 | ||
61 | Guatemala | 14 655 189 | ||
62 | Burkina Faso | 13 925 313 | ||
63 | Campuchia | 13 607 069 | ||
64 | Ecuador | 13 363 593 | ||
65 | Zimbabwe | 12 746 990 | ||
66 | Mali | 12 291 529 | ||
67 | Malawi | 12 158 924 | ||
68 | Niger | 11 665 937 | ||
69 | Cuba | 11 346 670 | ||
70 | Zambia | 11 261 795 | ||
71 | Angola | 11 190 786 | ||
72 | Sénégal | 11 126 832 | ||
73 | Serbia và Mongtenegro | 10 829 175 | ||
74 | Hy Lạp | 10 668 354 | ||
75 | Bồ Đào Nha | 10 566 212 | ||
76 | Bỉ | 10 364 388 | ||
77 | Belarus | 10 300 483 | ||
78 | Cộng hoà Séc | 10 241 138 | ||
79 | Tunisia | 10 074 951 | ||
80 | Hungary | 10 006 835 | ||
81 | Tchad | 9 826 419 | ||
82 | Guinée | 9 467 866 | ||
83 | Thụy Điển | 9 001 774 | ||
84 | Cộng hòa Dominican | 8 950 034 | ||
85 | Bolivia | 8 857 870 | ||
86 | Somalia | 8 591 629 | ||
87 | Rwanda | 8 440 820 | ||
88 | Áo | 8 184 691 | ||
89 | Haiti | 8 121 622 | ||
90 | Azerbaijan | 7 911 974 | ||
91 | Thụy Sĩ | 7 489 370 | ||
92 | Bénin | 7 460 025 | ||
93 | Bulgaria | 7 450 349 | ||
94 | Tajikistan | 7 163 506 | ||
95 | Honduras | 6 975 204 | ||
96 | El Salvador | 6 704 932 | ||
97 | Burundi | 6 370 609 | ||
98 | Paraguay | 6 347 884 | ||
99 | Israel • Dải Gaza • Bờ Tây |
6 276 883 1 376 289 2 385 615 |
• Palestine, nếu tính Dải Gaza và Bờ Tây, sẽ có 3 761 904 • Tổng cộng Israel-Palestine có 10 038 787 |
|
100 | Lào | 6 217 141 | ||
101 | Sierra Leone | 6 017 643 | ||
102 | Libya | 5 765 563 | ||
103 | Jordan | 5 759 732 | ||
104 | Togo | 5 681 519 | ||
105 | Papua New Guinea | 5 545 268 | ||
106 | Nicaragua | 5 465 100 | ||
107 | Đan Mạch • Quần đảo Faroe • Greenland Tổng số |
5 432 335 46 962 56 375 5 535 672 |
||
108 | Slovakia | 5 431 363 | ||
109 | Phần Lan | 5 223 442 | ||
110 | Kyrgyzstan | 5 146 281 | ||
111 | Turkmenistan | 4 952 081 | ||
112 | Gruzia | 4 677 401 | ||
113 | Na Uy | 4 593 041 | ||
114 | Eritrea | 4 561 599 | ||
115 | Croatia | 4 495 904 | ||
116 | Moldova | 4 455 421 | ||
117 | Singapore | 4 425 720 | ||
118 | New Zealand • Đảo Cook • Niue • Tokelau Tổng số |
4 035 461 21 388 2 166 1 405 4 060 420 |
||
119 | Bosna và Hercegovina | 4 025 476 | ||
120 | Costa Rica | 4 016 173 | ||
121 | Ireland | 4 015 676 | ||
122 | Liban | 3 826 018 | ||
123 | Cộng hòa Trung Phi | 3 799 897 | ||
124 | Litva | 3 596 617 | ||
125 | Albania | 3 563 112 | ||
126 | Liberia | 3 482 211 | ||
127 | Uruguay | 3 415 920 | ||
128 | Mauritania | 3 086 859 | ||
129 | Panama | 3 039 150 | ||
130 | Oman | 3 001 583 | ||
131 | Cộng hòa Congo | 2 998 040 | ||
132 | Armenia | 2 982 904 | ||
133 | Mông Cổ | 2 791 272 | ||
134 | Jamaica | 2 731 832 | ||
135 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | 2 563 212 | ||
136 | Kuwait | 2 335 648 | ||
137 | Latvia | 2 290 237 | ||
138 | Bhutan | 2 232 291 | ||
139 | Macedonia | 2 045 262 | ||
140 | Namibia | 2 030 692 | ||
141 | Slovenia | 2 011 070 | ||
142 | Lesotho | 1 867 035 | ||
143 | Botswana | 1 640 115 | ||
144 | Gambia | 1 593 256 | ||
145 | Guiné-Bissau | 1 416 027 | ||
146 | Gabon | 1 389 201 | ||
147 | Estonia | 1 332 893 | ||
148 | Mauritius | 1 230 602 | ||
149 | Swaziland | 1 173 900 | ||
150 | Trinidad và Tobago | 1 088 644 | ||
151 | Đông Timor | 1 040 880 | ||
152 | Fiji | 893 354 | ||
153 | Qatar | 863 051 | ||
154 | Síp | 780 133 | ||
155 | Guyana | 765 283 | ||
156 | Bahrain | 688 345 | ||
157 | Comoros | 671 247 | ||
158 | Quần đảo Solomon | 538 032 | ||
159 | Guinea Xích Đạo | 535 881 | ||
160 | Djibouti | 476 703 | ||
161 | Luxembourg | 468 571 | ||
162 | Suriname | 438 144 | Nước ít dân nhất Nam Mỹ | |
163 | Cabo Verde | 418 224 | ||
164 | Malta | 398 534 | ||
165 | Brunei | 372 361 | ||
166 | Maldives | 349 106 | Nước ít dân nhất châu Á | |
167 | Bahamas | 301 790 | ||
168 | Iceland | 296 737 | ||
169 | Belize | 279 457 | ||
170 | Barbados | 279 254 | ||
171 | Vanuatu | 205 754 | ||
172 | São Tomé và Príncipe | 187 410 | ||
173 | Samoa | 177 287 | ||
174 | Saint Lucia | 166 312 | ||
175 | Saint Vincent và Grenadines | 117 534 | ||
176 | Tonga | 112 422 | ||
177 | Micronesia | 108 105 | ||
178 | Kiribati | 103 092 | ||
179 | Grenada | 89 502 | ||
180 | Seychelles | 81 188 | Nước ít dân nhất châu Phi | |
181 | Andorra | 70 549 | ||
182 | Dominica | 69 029 | ||
183 | Antigua và Barbuda | 68 722 | ||
184 | Quần đảo Marshall | 59 071 | ||
185 | Saint Kitts và Nevis | 38 958 | Nước ít dân nhất Bắc Mỹ | |
186 | Liechtenstein | 33 717 | ||
187 | Monaco | 32 409 | ||
188 | San Marino | 28 880 | ||
189 | Palau | 20 303 | ||
190 | Nauru | 13 048 | ||
191 | Tuvalu | 11 636 | Nước ít dân nhất châu Đại Dương | |
192 | Vatican | 921 | Nước ít dân nhất châu Âu |
[sửa] Xem thêm
- Dân số thế giới