Danh sách quốc gia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
|
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Theo Điều 1, Công ước Montevideo năm 1933, một quốc gia có chủ quyền phải có những đặc điểm sau: (a) dân số ổn định, (b) lãnh thổ xác định, (c) chính phủ, và (d) khả năng quan hệ với các quốc gia khác. Thực tế có một vài nước trên thực tế là độc lập nhưng không được quốc tế công nhận (không đáp ứng điểm d). Ngược lại có vài nước đã được công nhận rộng rãi (chính danh) nhưng chính phủ không có đủ quyền hạn (điểm c bị hạn chế). Danh sách này gồm cả các nước đó, với chú thích cho từng trường hợp.
Danh sách này bao gồm 201 mục, tương ứng với:
- 191 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc
- 1 quan sát viên tại Liên Hiệp Quốc: Thành Bang Vatican
- 1 quốc gia được Tòa Thánh và 24 quốc gia công nhận, có quan hệ quốc tế thực tế với nhiều quốc gia khác: Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan)
- 6 quốc gia thực tế độc lập nhưng không được cộng đồng quốc tế thừa nhận: Abkhazia, Bắc Kibris (riêng nước này được duy nhất Thổ Nhĩ Kỳ công nhận), Nagorno-Karabakh, Nam Osetia, Somaliland và Transnistria
- 2 quốc gia được cộng đồng quốc tế thừa nhận, nhưng thực tế không độc lập: Palestine và Tây Sahara.
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] A
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Abkhazia1 Cộng hoà Abkhazia |
|
Abkhazia Republic of Abkhazia |
Afghanistan (A Phú Hãn) Cộng hoà Hồi giáo Afghanistan |
|
Afghanistan Islamic Republic of Afghanistan |
Ai Cập Cộng hòa Ả Rập Ai Cập |
|
Egypt Arab Republic of Egypt |
Albania Cộng hoà Albania |
|
Albania Republic of Albania |
Algérie Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algérie |
|
Algeria People's Democratic Republic of Algeria |
Andorra Công quốc Andorra |
|
Andorra Principality of Andorra |
Angola Cộng hoà Angola |
|
Angola Republic of Angola |
Anh2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
|
United Kingdom United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
Antigua và Barbuda4 |
|
Antigua and Barbuda |
Áo3 Cộng hòa Áo |
|
Austria Republic of Austria |
Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê út) Vương quốc Ả Rập Saudi |
|
Saudi Arabia Kingdom of Saudi Arabia |
Argentina3 (Á Căn Đình) Quốc gia Argentina hoặc Cộng hoà Argentina |
|
Argentina Argentine Nation hoặc Argentine Republic |
Armenia Cộng hoà Armenia |
|
Armenia Republic of Armenia |
Azerbaijan1,4 Cộng hoà Azerbaijan |
|
Azerbaijan Republic of Azerbaijan |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] Â
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ấn Độ3 Cộng hòa Ấn Độ |
|
India Republic of India |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] B
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Bahamas Liên bang Bahamas |
|
The Bahamas Commonwealth of the Bahamas |
Bahrain Vương quốc Bahrain |
|
Bahrain Kingdom of Bahrain |
Ba Lan Cộng hoà Ba Lan |
|
Poland Republic of Poland |
Bangladesh Cộng hoà Nhân dân Bangladesh |
|
Bangladesh People's Republic of Bangladesh |
Barbados |
|
Barbados |
Bắc Kibris (Bắc Sip)1 Cộng hoà Thổ Bắc Kibris |
|
Northern Cyprus Turkish Republic of Northern Cyprus |
Belarus (Bạch Nga) Cộng hoà Belarus |
|
Belarus Republic of Belarus |
Belize |
|
Belize |
Bénin Cộng hoà Bénin |
|
Benin Republic of Benin |
Bhutan Vương quốc Bhutan |
|
Bhutan Kingdom of Bhutan |
Bỉ Vương quốc Bỉ |
|
Belgium Kingdom of Belgium |
Bolivia Cộng hoà Bolivia |
|
Bolivia Republic of Bolivia |
Bosna và Hercegovina4 |
|
Bosnia and Herzegovina |
Botswana Cộng hoà Botswana |
|
Botswana Republic of Botswana |
Bồ Đào Nha4 Cộng hòa Bồ Đào Nha |
|
Portugal Portuguese Republic |
Brasil3 (Ba Tây) Cộng hòa Liên bang Brasil |
|
Brazil Federative Republic of Brazil |
Brunei (Vương quốc) Brunei Darussalam |
|
Brunei State of Brunei Darussalam |
Bulgaria (Bảo Gia Lợi) Cộng hoà Bulgaria |
|
Bulgaria Republic of Bulgaria |
Burkina Faso |
|
Burkina Faso |
Burundi Cộng hoà Burundi |
|
Burundi Republic of Burundi |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] C
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Cabo Verde (Cap Ve) Cộng hoà Cabo Verde |
|
Cape Verde Republic of Cape Verde |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất3 |
|
United Arab Emirates |
Cameroon Cộng hoà Cameroon |
|
Cameroon Republic of Cameroon |
Campuchia (Căm bốt) Vương quốc Campuchia |
|
Cambodia Kingdom of Cambodia |
Canada3 (Gia Nã Đại) |
|
Canada |
Chile (Chí Lợi) Cộng hoà Chile |
|
Chile Republic of Chile |
Colombia Cộng hoà Colombia |
|
Colombia Republic of Colombia |
Comoros (Cô mo)3 Liên bang Comoros |
|
Comoros Union of the Comoros |
Cộng hoà Congo (Congo-Brazzaville) |
|
Republic of the Congo Congo-Brazzaville |
Cộng hoà Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa) |
|
Democratic Republic of the Congo Congo-Kinshasa |
Costa Rica Cộng hoà Costa Rica |
|
Costa Rica Republic of Costa Rica |
Côte d'Ivoire (Cốt Đi voa, Bờ Biển Ngà) Cộng hoà Côte d'Ivoire |
|
Côte d'Ivoire Republic of Côte d'Ivore |
Croatia Cộng hoà Croatia |
|
Croatia Republic of Croatia |
Cuba Cộng hoà Cuba |
|
Cuba Republic of Cuba |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] D
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Djibouti Cộng hoà Djibouti |
|
Djibouti Republic of Djibouti |
Dominica Liên bang Dominica |
|
Dominica Commonwealth of Dominica |
Cộng hoà Dominicana |
|
Dominican Republic |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] Đ
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Đan Mạch2 Vương quốc Đan Mạch |
|
Denmark Kingdom of Denmark |
Đông Timor Cộng hoà Dân chủ Đông Timor |
|
East Timor Democratic Republic of Timor-Leste |
Đức3 Cộng hòa Liên bang Đức |
|
Germany Federal Republic of Germany |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] E
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ecuador Cộng hoà Ecuador |
|
Ecuador Republic of Ecuador |
El Salvador Cộng hoà El Salvador |
|
El Salvador Republic of El Salvador |
Eritrea Quốc gia Eritrea |
|
Eritrea State of Eritrea |
Estonia Cộng hoà Estonia |
|
Estonia Republic of Estonia |
Ethiopia3 Cộng hoà Dân chủ Liên bang Ethiopia |
|
Ethiopia Federal Democratic Republic of Ethiopia |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] F
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Fiji4 Cộng hoà Quần đảo Fiji |
|
Fiji Republic of the Fiji Islands |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] G
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Gabon Cộng hoà Gabon |
|
Gabon Gabonese Republic |
Gambia Cộng hoà Gambia |
|
The Gambia Republic of the Gambia |
Ghana Cộng hoà Ghana |
|
Ghana Republic of Ghana |
Grenada4 |
|
Grenada |
Gruzia1,4 Cộng hoà Gruzia |
|
Georgia Republic of Georgia |
Guatemala Cộng hoà Guatemala |
|
Guatemala Republic of Guatemala |
Guiné-Bissau Cộng hoà Guiné-Bissau |
|
Guinea-Bissau Republic of Guinea-Bissau |
Guinea Xích Đạo Cộng hoà Guinea Xích Đạo |
|
Equatorial Guinea Republic of Equatorial Guinea |
Guinée Cộng hoà Guinée |
|
Guinea Republic of Guinea |
Guyana Cộng hoà Hợp tác Guyana |
|
Guyana Co-operative Republic of Guyana |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] H
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Haiti Cộng hoà Haiti |
|
Haiti Republic of Haiti |
Hà Lan2 (Hoà Lan) Vương quốc Hà Lan |
|
The Netherlands Kingdom of the Netherlands |
Hàn Quốc (Nam Triều Tiên) Đại Hàn Dân quốc |
|
South Korea Republic of Korea |
Hoa Kỳ2,3 (Mỹ) Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ |
|
United States United States of America |
Honduras Cộng hoà Honduras |
|
Honduras Republic of Honduras |
Hungary (Hung Gia Lợi) Cộng hoà Hungary |
|
Hungary Republic of Hungary |
Hy Lạp4 Cộng hoà Hy Lạp |
|
Greece Hellenic Republic |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] I
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Iceland (Ai xơ len, Băng Đảo) Cộng hoà Iceland |
|
Iceland Republic of Iceland |
Indonesia (Nam Dương) Cộng hoà Indonesia |
|
Indonesia Republic of Indonesia |
Iran Cộng hoà Hồi giáo Iran |
|
Iran Islamic Republic of Iran |
Iraq (Irắc) Cộng hoà Iraq |
|
Iraq Republic of Iraq |
Ireland (Ai len, Ái Nhĩ Lan) Cộng hoà Ireland |
|
Ireland Republic of Ireland |
Israel Quốc gia Israel |
|
Israel State of Israel |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] J
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Jamaica |
|
Jamaica |
Jordan (Giooc đa ni) Vương quốc Hashemite Jordan |
|
Jordan Hashemite Kingdom of Jordan |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] K
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Kazakhstan Cộng hoà Kazakhstan |
|
Kazakhstan Republic of Kazakhstan |
Kenya Cộng hoà Kenya |
|
Kenya Republic of Kenya |
Kiribati Cộng hoà Kiribati |
|
Kiribati Republic of Kiribati |
Kuwait (Cô oet) Quốc gia Kuwait |
|
Kuwait State of Kuwait |
Kypros (Síp) Cộng hoà Kypros |
|
Cyprus Republic of Cyprus |
Kyrgyzstan (Cư rơ gư xtan) Cộng hoà Kyrgyzstan |
|
Kyrgyzstan Kyrgyz Republic |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] L
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Lào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
|
Laos Lao People's Democratic Republic |
Latvia Cộng hoà Latvia |
|
Latvia Republic of Latvia |
Lesotho Vương quốc Lesotho |
|
Lesotho Kingdom of Lesotho |
Liban (Libăng) Cộng hoà Liban |
|
Lebanon Republic of Lebanon |
Liberia Cộng hoà Liberia |
|
Liberia Republic of Liberia |
Libya Đại Jamahiriya Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội Chủ nghĩa |
|
Libya Great Socialist People's Libyan Arab Jamahiriya |
Liechtenstein Công quốc Liechtenstein |
|
Liechtenstein Principality of Liechtenstein |
Litva Cộng hoà Litva |
|
Lithuania Republic of Lithuania |
Luxembourg (Lúcxămbua, Lục Xâm Bảo) Đại Công quốc Luxembourg |
|
Luxembourg Grand-Duchy of Luxembourg |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] M
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Macedonia5 Cộng hoà Macedonia |
|
Macedonia (FYROM) Republic of Macedonia |
Madagascar Cộng hoà Madagascar |
|
Madagascar Republic of Madagascar |
Malawi Cộng hoà Malawi |
|
Malawi Republic of Malawi |
Malaysia3 (Mã Lai) Liên bang Malaysia |
|
Malaysia Federation of Malaysia |
Maldives Cộng hoà Maldives |
|
Maldives Republic of Maldives |
Mali Cộng hoà Mali |
|
Mali Republic of Mali |
Malta Cộng hoà Malta |
|
Malta Republic of Malta |
Maroc6 Vương quốc Maroc |
|
Morocco Kingdom of Morocco |
Quần đảo Marshall Cộng hoà Quần đảo Marshall |
|
Marshall Islands Republic of the Marshall Islands |
Mauritanie Cộng hoà Hồi giáo Mauritanie |
|
Mauritania Islamic Republic of Mauritania |
Mauritius Cộng hoà Mauritius |
|
Mauritius Republic of Mauritius |
Mexico3 (Mễ Tây Cơ, Mêhicô) Liên bang Mexico |
|
Mexico United Mexican States |
Micronesia3 Liên bang Micronesia |
|
Micronesia Federated States of Micronesia |
Moldova1,4 Cộng hoà Moldova |
|
Moldova Republic of Moldova |
Monaco Công quốc Monaco |
|
Monaco Principality of Monaco |
Mông Cổ |
|
Mongolia |
Montenegro Cộng hoà Montenegro |
|
Montenegro Republic of Montenegro |
Mozambique Cộng hoà Mozambique |
|
Mozambique Republic of Mozambique |
Myanma (Miến Điện) Liên bang Myanma |
|
Myanmar Union of Myanmar |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] N
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Nagorno-Karabakh1 Cộng hoà Nagorno-Karabakh |
|
Nagorno-Karabakh Nagorno-Karabakh Republic |
Namibia Cộng hoà Namibia |
|
Namibia Republic of Namibia |
Nam Osetia1 Cộng hoà Nam Osetia |
|
South Ossetia Republic of South Ossetia |
Cộng hòa Nam Phi |
|
South Africa Republic of South Africa |
Nauru Cộng hoà Nauru |
|
Nauru Republic of Nauru |
Na Uy2 Vương quốc Na Uy |
|
Norway Kingdom of Norway |
Nepal Vương quốc Nepal |
|
Nepal Kingdom of Nepal |
New Zealand2 (Tân Tây Lan) |
|
New Zealand |
Nicaragua Cộng hoà Nicaragua |
|
Nicaragua Republic of Nicaragua |
Niger Cộng hoà Niger |
|
Niger Republic of Niger |
Nigeria3 Cộng hoà Liên bang Nigeria |
|
Nigeria Federal Republic of Nigeria |
Nga3 Liên bang Nga |
|
Russia Russian Federation |
Nhật Bản (Nhật Bổn) |
|
Japan (Nippon) |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] O
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Oman Vương quốc Oman |
|
Oman Sultanate of Oman |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] P
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Pakistan Cộng hoà Hồi giáo Pakistan |
|
Pakistan Islamic Republic of Pakistan |
Palau Cộng hoà Palau (Belau) |
|
Palau Republic of Palau |
Palestine7 Quốc gia Palestine |
|
Palestine State of Palestine |
Panama Cộng hoà Panama |
|
Panama Republic of Panama |
Papua New Guinea (Papua Tân Guinea) Quốc gia Độc lập Papua New Guinea |
|
Papua New Guinea Independent State of Papua New Guinea |
Paraguay Cộng hoà Paraguay |
|
Paraguay Republic of Paraguay |
Peru Cộng hoà Peru |
|
Peru Republic of Peru |
Pháp2 Cộng hòa Pháp |
|
France French Republic |
Phần Lan4 Cộng hòa Phần Lan |
|
Finland Republic of Finland |
Philippines (Phi Luật Tân) Cộng hoà Philippines |
|
Philippines Republic of the Philippines |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] Q
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Qatar Quốc gia Qatar |
|
Qatar State of Qatar |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] R
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Romania (Rumani, Lỗ Ma Ni) |
|
Romania |
Rwanda (Ruanda) Cộng hoà Rwanda |
|
Rwanda Republic of Rwanda |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] S
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Saint Kitts và Nevis4 Liên bang Saint Kitts và Nevis |
|
Saint Kitts and Nevis Federation of Saint Kitts and Nevis |
Saint Lucia |
|
Saint Lucia |
Saint Vincent và Grenadines |
|
Saint Vincent and the Grenadines |
Samoa Quốc gia Độc lập Samoa |
|
Samoa Independent State of Samoa |
San Marino Cộng hoà Đại bình yên San Marino |
|
San Marino Most Serene Republic of San Marino |
São Tomé và Príncipe4 Cộng hoà Dân chủ São Tomé và Príncipe |
|
São Tomé and Príncipe Democratic Republic of São Tomé and Príncipe |
Scotland (Xcốtlen, Tô Cách Lan) |
|
Scotland |
Sénégal Cộng hoà Sénégal |
|
Senegal Republic of Senegal |
Serbia3,4,8 Cộng hoà Serbia |
|
Serbia Republic of Serbia |
Seychelles Cộng hoà Seychelles |
|
Seychelles Republic of Seychelles |
Sierra Leone Cộng hoà Sierra Leone |
|
Sierra Leone Republic of Sierra Leone |
Singapore (Tân Gia Ba) Cộng hòa Singapore |
|
Singapore Republic of Singapore |
Cộng hoà Séc |
|
Czech Republic |
Slovakia Cộng hoà Slovakia |
|
Slovakia Slovak Republic |
Slovenia Cộng hoà Slovenia |
|
Slovenia Republic of Slovenia |
Quần đảo Solomon |
|
Solomon Islands |
Somalia1,9 |
|
Somalia |
Somaliland1 Cộng hoà Somaliland |
|
Somaliland Republic of Somaliland |
Sri Lanka Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka |
|
Sri Lanka Democratic Socialist Republic of Sri Lanka |
Sudan Cộng hoà Sudan |
|
Sudan Republic of the Sudan |
Suriname Cộng hoà Suriname |
|
Suriname Republic of Suriname |
Swaziland Vương quốc Swaziland |
|
Swaziland Kingdom of Swaziland |
Syria Cộng hoà Ả Rập Syria |
|
Syria Syrian Arab Republic |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] T
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Tajikistan4 Cộng hoà Tajikistan |
|
Tajikistan Republic of Tajikistan |
Tanzania Cộng hoà Thống nhất Tanzania |
|
Tanzania United Republic of Tanzania |
Tây Ban Nha3 Vương quốc Tây Ban Nha |
|
Spain Kingdom of Spain |
Tây Sahara6 Cộng hoà Ả Rập Sarauy Dân chủ |
|
Western Sahara Sahrawi Arab Democratic Republic |
Tchad (Sát) Cộng hoà Sát |
|
Chad Republic of Chad |
Thái Lan Vương quốc Thái Lan |
|
Thailand Kingdom of Thailand |
Thổ Nhĩ Kỳ Cộng hoà Thổ Nhĩ Kỳ |
|
Turkey Republic of Turkey |
Thụy Điển Vương quốc Thụy Điển |
|
Sweden Kingdom of Sweden |
Thụy Sĩ3 (Thụy Sỹ) Liên bang Thụy Sĩ |
|
Switzerland Swiss Confederation |
Togo Cộng hoà Togo |
|
Togo Togolese Republic |
Tonga Vương quốc Tonga |
|
Tonga Kingdom of Tonga |
Transnistria1 Cộng hoà Moldova Transdniestria |
|
Transnistria Transdniestrian Moldovan Republic |
Triều Tiên (Bắc Triều Tiên) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
|
North Korea Democratic People's Republic of Korea |
Trinidad và Tobago4 Cộng hoà Trinidad và Tobago |
|
Trinidad and Tobago Republic of Trinidad and Tobago |
Trung Hoa Dân quốc10 Đài Loan |
|
Republic of China |
Trung Quốc4 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
|
People's Republic of China |
Cộng hòa Trung Phi |
|
Central African Republic |
Tunisia (Tuynidi) Cộng hoà Tunisia |
|
Tunisia Republic of Tunisia |
Turkmenistan Cộng hòa Turkmenistan |
|
Turkmenistan Republic Turkmenistan |
Tuvalu |
|
Tuvalu |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] U
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Úc3 (Úc Đại Lợi) Liên bang Úc |
|
Australia Commonwealth of Australia |
Uganda Cộng hoà Uganda |
|
Uganda Republic of Uganda |
Ukraina4 |
|
Ukraine |
Uruguay Cộng hoà Đông Uruguay |
|
Uruguay Eastern Republic of Uruguay |
Uzbekistan4 Cộng hoà Uzbekistan |
|
Uzbekistan Republic of Uzbekistan |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] V
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Vanuatu Cộng hoà Vanuatu |
|
Vanuatu Republic of Vanuatu |
Vatican/Toà Thánh Thành Bang Vatican |
|
Vatican City/Holy See State of the Vatican City |
Venezuela3 Cộng hoà Bolivar Venezuela |
|
Venezuela Bolivarian Republic of Venezuela |
Việt Nam Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
|
Vietnam Socialist Republic of Vietnam |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] W
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Wales (Xứ Uên /Gan) |
|
Wales |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] Y
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ý (Ý Đại Lợi, Italia) Cộng hoà Ý |
|
Italy Italian Republic |
Yemen Cộng hoà Yemen |
|
Yemen Republic of Yemen |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] Z
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Zambia Cộng hoà Zambia |
|
Zambia Republic of Zambia |
Zimbabwe Cộng hoà Zimbabwe |
|
Zimbabwe Republic of Zimbabwe |
Mục lục: Đầu trang - 0–9 A Ă Â B C D Đ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
[sửa] Chú thích
- ^ Đây là các nước độc lập trên thực tế (de facto).
- ^ Đây là các nước có các lãnh thổ phụ thuộc tại hải ngoại.
- ^ Đây là các nước có chính thể liên bang.
- ^ Đây là các nước có các vùng tự trị nằm trong lãnh thổ.
- ^ Macedonia còn được biết với tên Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia.
- ^ Tây Sahara chưa hoàn toàn độc lập.
- ^ Palestine được tuyên bố thành lập năm 1988, đến 2004 đã được 93 nước công nhận, chính phủ có quyền tự quyết, nhưng Israel vẫn chưa trả chủ quyền tối cao trên lãnh thổ Palestine cho chính phủ của họ.
- ^ Kosovo là một tỉnh tự trị trong Serbia được đặt dưới sự điều khiển của Liên hiệp quốc từ 1999.
- ^ Somalia chỉ còn là de jure.
- ^ Hiện nay, chủ quyền của Trung Hoa Dân quốc bị Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phủ nhận, quan hệ ngoại giao bị hạn chế. Nhưng Trung Hoa Dân quốc (thành lập 1911) là chính thể có trước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là thành viên Liên hiệp quốc và ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc từ ngày thành lập (1945) đến 1971, nên vẫn xếp vào quốc gia có chủ quyền.
[sửa] Liên kết ngoài
- Cách gọi tên các nước theo Bộ Ngoại giao Việt Nam
- Một số nước ở Bách khoa toàn thư của Chính phủ Việt Nam
- Quyết định tạm thời về tên gọi của Bộ Giáo dục và Đạo tạo Việt Nam
- Quy tắc chính tả ở Bách khoa Toàn thư của Chính phủ Việt Nam
- Địa phương hóa ra tiếng Việt tên các quốc gia dùng trong Dự án Thư mục Dữ liệu Địa phương hóa chung (Common Locale Data Repository) trên trang chính thức của Unicode