Danh sách quốc gia theo GDP
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
![]() |
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
|
Đây là danh sách các quốc gia theo GDP cho năm 2005, giá trị của tất cả sản phẩm và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm, tính theo USD dựa vào tỷ giá hối đoái trên thị trường.
Các giá trị được lấy từ nguồn Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng Thế giới (WB).
Hạng | Quốc gia | GDP (triệu USD) |
---|---|---|
— | Thể giới | 44.433.002 |
— | Liên minh châu Âu | 13.446.050 |
1 | Hoa Kỳ | 12.485.725 |
2 | Nhật Bản | 4.571.314 |
3 | Đức | 2.797.343 |
4 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1 | 2.224.811 |
5 | Vương quốc Anh | 2.201.473 |
6 | Pháp | 2.105.864 |
7 | Ý | 1.766.160 |
8 | Tây Ban Nha | 1.130.208 |
9 | Canada | 1.126.565 |
10 | Hàn Quốc | 793.070 |
11 | Brasil | 792.683 |
12 | Ấn Độ | 775,410 |
13 | Mexico | 768.437 |
14 | Nga | 766.180 |
15 | Úc | 707.992 |
16 | Hà Lan | 625.271 |
17 | Bỉ | 372.091 |
18 | Thụy Sỹ | 367.513 |
19 | Thổ Nhĩ Kỳ | 362.461 |
20 | Thụy Điển | 358.819 |
21 | Đài Loan | 346.141 |
22 | Ả Rập Saudi | 307.770 |
23 | Áo | 307.036 |
24 | Ba Lan | 300.533 |
25 | Na Uy | 296.017 |
26 | Indonesia | 276.004 |
27 | Đan Mạch | 259.746 |
28 | Cộng hòa Nam Phi | 239.144 |
29 | Hy Lạp | 222.878 |
30 | Ireland | 199.722 |
31 | Iran | 196,409 |
32 | Phần Lan | 193.491 |
33 | Bồ Đào Nha | 183.436 |
34 | Argentina | 181.662 |
35 | Hồng Kông | 177.723 |
36 | Thái Lan | 168.774 |
37 | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | 133.768 |
38 | Venezuela | 132.848 |
39 | Malaysia | 130.796 |
40 | Cộng hòa Séc | 123.603 |
41 | Israel | 123.526 |
42 | Colombia | 122.269 |
43 | Pakistan | 118.472 |
44 | Singapore | 117.882 |
45 | Chile | 113.956 |
46 | Hungary | 109.483 |
47 | New Zealand | 108.547 |
48 | Algeria | 102.026 |
49 | Nigeria | 99.147 |
50 | Romania | 98.566 |
51 | Philippines | 97.653 |
52 | Ai Cập | 93.045 |
53 | Ukraina | 81.664 |
54 | Peru | 78.576 |
55 | Kuwait | 74.598 |
56 | Bangladesh | 61.218 |
57 | Kazakhstan | 56.088 |
58 | Maroc | 51.986 |
59 | Việt Nam | 50.900 |
60 | Slovakia | 46.763 |
61 | Libya | 38.735 |
62 | Qatar | 37.852 |
63 | Croatia | 37.553 |
64 | Luxembourg | 34.184 |
65 | Slovenia | 34.030 |
66 | Ecuador | 33.062 |
67 | Oman | 30.326 |
68 | Tunisia | 30.185 |
69 | Belarus | 29.566 |
70 | Cộng hòa Dominicana | 29.209 |
71 | Angola | 28.860 |
72 | Sudan | 27.699 |
73 | Guatemala | 27.366 |
74 | Bulgaria | 26.719 |
75 | Syria | 26.442 |
76 | Serbia và Montenegro | 26.215 |
77 | Litva | 25.726 |
78 | Sri Lanka | 23.514 |
79 | Liban | 22.052 |
80 | Costa Rica | 19.782 |
81 | Kenya | 19.184 |
82 | Turkmenistan | 17.666 |
83 | Cameroon | 16.991 |
84 | El Salvador | 16.900 |
85 | Kypros | 16.652 |
86 | Latvia | 16.648 |
87 | Côte d'Ivoire | 16.204 |
88 | Uruguay | 15.926 |
89 | Trinidad và Tobago | 15.870 |
90 | Iceland | 15.823 |
91 | Panama | 15.234 |
92 | Yemen | 15.193 |
93 | Estonia | 13.108 |
94 | Bahrain | 12.921 |
95 | Jordan | 12.861 |
96 | Azerbaijan | 12.561 |
97 | Tanzania | 12.167 |
98 | Uzbekistan | 11.685 |
99 | Ethiopia | 11.174 |
100 | Ghana | 10.694 |
101 | Jamaica | 9.730 |
102 | Bolivia | 9.650 |
103 | Bosna và Hercegovina | 9.425 |
104 | Botswana | 9.231 |
105 | Gabon | 8.917 |
106 | Uganda | 8.710 |
107 | Albania | 8.352 |
108 | Sénégal | 8.332 |
109 | Honduras | 8.275 |
110 | Nepal | 7.516 |
111 | Paraguay | 7.247 |
112 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 7.169 |
113 | Afghanistan | 7.139 |
114 | Zambia | 7.066 |
115 | Guinea Xích đạo | 6.752 |
116 | Mozambique | 6.728 |
117 | Brunei | 6.399 |
118 | Gruzia | 6.398 |
119 | Mauritius | 6.233 |
120 | Namibia | 6.121 |
121 | Bahamas | 6.020 |
122 | Cộng hòa Congo | 5.865 |
123 | Burkina Faso | 5.749 |
124 | Tchad | 5.431 |
125 | Malta | 5.428 |
126 | Campuchia | 5.419 |
127 | Myanma | 5.378 |
128 | Mali | 5,255 |
129 | Macedonia | 5.018 |
130 | Nicaragua | 5.008 |
131 | Madagascar | 4.713 |
132 | Zimbabwe | 4.491 |
133 | Benin | 4.425 |
134 | Haiti | 4.211 |
135 | Papua New Guinea | 3.960 |
136 | Armenia | 3.774 |
137 | Niger | 3.493 |
138 | Guinée | 3.296 |
139 | Antilles Hà Lan | 3,204 |
140 | Barbados | 3.166 |
141 | Moldova | 2.976 |
142 | Fiji | 2.861 |
143 | Lào | 2.735 |
144 | Swaziland | 2.532 |
145 | Kyrgyzstan | 2.441 |
146 | Tajikistan | 2.311 |
147 | Rwanda | 2,133 |
148 | Togo | 2,114 |
149 | Malawi | 2,072 |
150 | Mauritania | 1,938 |
151 | Mông Cổ | 1,881 |
152 | Cộng hòa Trung Phi | 1,381 |
153 | Suriname | 1,345 |
154 | Lesotho | 1,270 |
155 | Sierra Leone | 1,193 |
156 | Belize | 1,068 |
157 | Cabo Verde | 993 |
158 | Eritrea | 954 |
159 | Antigua và Barbuda | 857 |
160 | Saint Lucia | 825 |
161 | Maldives | 817 |
162 | Bhutan | 812 |
163 | Burundi | 801 |
164 | Guyana | 782 |
165 | Djibouti | 702 |
166 | Seychelles | 694 |
167 | Grenada | 474 |
168 | Gambia | 459 |
169 | Saint Kitts và Nevis | 453 |
170 | Saint Vincent và Grenadines | 422 |
171 | Comoros | 370 |
172 | Đông Timor | 355 |
173 | Samoa | 336 |
174 | Vanuatu | 332 |
175 | Guiné-Bissau | 288 |
176 | Quần đảo Solomon | 288 |
177 | Dominica | 283 |
178 | Tonga | 219 |
179 | São Tomé và Príncipe | 70 |
180 | Kiribati | 63 |
- Chú giải 1: Figure excludes the special administrative regions of Hong Kong and Macau.
[sửa] Nguôn tham khảo
- International Monetary Fund, World Economic Outlook Database, April 2006 [1]
- World and EU, International Monetary Fund, World Economic Outlook Database, April 2006[2]
[sửa] List by continent
- List of African countries by GDP
- List of Asian countries by GDP
- List of European countries by GDP
- List of Latin American countries by GDP
[sửa] Xem thêm
- Danh sách quốc gia theo GDP năm 2006 (danh nghĩal)
- Danh sách quốc gia theo GDP năm 2007 (danh nghĩal)
- Danh sách quốc gia theo GDP đầu người (danh nghĩa) năm 2006 - GDP at market or government official exchange rates per inhabitant
- List of countries by GDP (PPP) - GDP calculated at purchasing power parity (PPP) exchange rates
- List of countries by GDP (PPP) per capita - GDP at purchasing power parity exchange rates per inhabitant
- List of countries by past GDP (nominal) - for the years between 1998 and 2003
- List of countries by past GDP (PPP) - for the periods between 1 CE and 1998 CE
Tiêu bản:Lists of countries
[sửa] Nguồn
- Quỹ Tiền tệ Quốc tế,tháng 9 năm 2005 [3]; Thế giới [4]; Cộng đồng Châu Âu [5]; Afghanistan [6].
- Ngân hàng Thế giới, 15 tháng 7 năm 2005 [7].
[sửa] Chú thích
- ^ Số liệu cho Afghanistan không tính thị trường thuốc phiện.